Toto WASHLET Guide D'installation page 4

Masquer les pouces Voir aussi pour WASHLET:
Table des Matières

Publicité

VI
zKhông tiến hành cấp điện và nước cho đến khi hoàn tất toàn bộ các khâu lắp đặt.
zKhông làm hỏng khớp nối của dây cấp nước ( C-2 ) �
zÁp suất cấp nước dao động từ 0
áp suất từ 0
1 MPa <ở trạng thái động> - 1
,
Sử dụng thiết bị trong phạm vi áp suất nói trên.
zNhiệt độ cấp nước là 0-35°C
zNhiệt độ sử dụng xung quanh là 0-40°C
zKhông sử dụng ống cấp nước ( C-2 ) không phải là phụ kiện đi kèm với sản phẩm.
*Do kiểm tra thông nước trước khi xuất hàng
không có vấn đề gì đối với sản phẩm.
zTúi bao bì gắn ở đầu ống cấp nước ( C-2 ) là để bảo vệ ống không bị hư hại
zHãy xác nhận rằng việc nối đất là phù hợp.
( Nếu không tiến hành nối đất thì có thể dẫn đến điện giật khi có sự cố hay rò điện. )
zCác khâu lắp đặt liên quan đến cấp điện phải tuân theo điều kiện quy định của mỗi quốc gia.
zVoltage, rated power consumption, and maximum power consumption of the product are as noted in the table below.
Wire and install the product correctly�
zLa tension, la consommation nominale et la consommation électrique maximale du produit sont indiquées dans le tableau ci-
dessous. Câblez et installez le produit correctement.
zSpannung, Nennleistungsverbrauch und Höchstleistungsverbrauch des Produkts sind wie in der nachfolgenden Tabelle vermerkt.
Verdrahten und installieren Sie das Produkt korrekt.
zIl voltaggio, il consumo nominale e il consumo massimo del prodotto sono illustrati nella tabella riportata di seguito� Effettuare il
cablaggio e l'installazione del prodotto correttamente�
zНапряжение, номинальная потребляемая мощность и максимальная потребляемая мощность оборудования указаны в
таблице ниже. Подсоединить к сети и установить оборудование надлежащим способом.
zแรงดั น ไฟฟ้ ำ
อั ต รำกำรกิ น ไฟ และกำรกิ น ไฟสู ง สุ ด ของผลิ ต ภั ณ ฑ์ แ สดงไว้ ใ นตำรำงด้ ำ นล่ ำ ง
,
กรุ ณ ำเดิ น สำยไฟและติ ด ตั ้ ง ผลิ ต ภั ณ ฑ์ ใ ห้ ถ ู ก ต้ อ ง
zĐiện áp
,
công suất tiêu thụ điện định mức và điện năng tiêu thụ tối đa của sản phẩm được ghi trong bảng dưới đây. Hãy đi dây và
lắp đặt sản phẩm đúng cách.
Voltage
Tension
Spannung
Voltaggio
Напряжение сети
แรงดั น ไฟฟ้ ำ
Điện áp
220-240 W
Chú ý trước khi lắp đặt
05 MPa <ở trạng thái động> - 0
,
0 MPa <ở trạng thái tĩnh>.
,
chắc chắn phải sử dụng trong phạm vi nhiệt độ này.
,
,
chắc chắn phải sử dụng trong phạm vi nhiệt độ này.
,
nên sẽ có trường hợp còn đọng nước bên trong sản phẩm tuy nhiên
Rated power consumption
Consommation nominale
Nennleistungsverbrauch
Consumo nominale
Номинальная потребляемая мощность
พิ ก ั ด อั ต รำกำรกิ น ไฟ
Công suất tiêu thụ điện danh nghĩa
75 MPa <ở trạng thái tĩnh>; và
,
do đó
không nên tháo ra cho đến khi sang bước
,
,
843-853 W
4
riêng đối với Châu Âu và Nga thì
,
,
điều này
Maximum power consumption
Consommation électrique maximum
Höchstleistungsverbrauch
Consumo massimo
Максимальная потребляемая мощн
กำรกิ น ไฟสู ง สุ ด
Công suất tiêu thụ điện tối đa
1437-1451 W
-
8
5

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières