Télécharger Imprimer la page

Bosch 3 601 AA4 5 Notice Originale page 34

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 9
34 | Tiếng Việt
 Tắt máy ngay lập tức khi dụng cụ lắp vào máy
đột nhiên bị nghẽn chặt. Đề phòng lực vặn
mạnh có thể được tạo ra do sự giật ngược.
Dụng cụ lắp vào có thể bị nghẽn chặt khi:
— dụng cụ điện cầm tay bị quá tải hay
— bị chèn chặt trong vật gia công.
 Kẹp chặt vật gia công. Vật gia công được kẹp
bằng một thiết bị kẹp hay bằng êtô thì vững chắc
hơn giữ bằng tay.
 Luôn luôn đợi cho máy hoàn toàn ngừng hẳn
trước khi đặt xuống. Dụng cụ lắp vào máy có thể
bị kẹp chặt dẫn đến việc dụng cụ điện cầm tay bị
mất điều khiển.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới
đây có thể bị điện giựt, gây cháy
và/hay bị thương tật nghiêm trọng.
Dành sử dụng cho
Máy được thiết kế để khoan gỗ, kim loại, gốm và
nhựa mủ. Loại máy có trang bị bộ phận điều khiển
điện tử và quay được chiều phải và trái cũng đều
thích hợp dùng để bắt vít.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của máy trên trang hình ảnh.
1 Mâm cặp khoan loại dùng chìa
2 Nút khoá giữ chế độ tự-chạy của công tắc Tắt/Mở
3 Công tắc Tắt/Mở
4 Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
5 Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
6 Khóa của mâm cặp*
7 Đầu vít *
8 Đầu nối phổ thông*
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Khoan xoay
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ không tải
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U]
230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng
cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
1 609 92A 2DW | (27.7.16)
Khoan xoay
Tốc độ danh định
Điều khiển tốc độ
Quay Phải/Trái
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Đường kính khoan tối đa
– Thép
– Gỗ
– Nhôm
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chuẩn EPTA 01:2014)
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U]
230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng
cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
Thay Dụng Cụ (xem hình A)
 Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
– Mở mâm cặp khoan dùng khóa 1 bằng cách vặn
– Tra khóa mâm cặp vào 6 trong các lỗ tương ứng
Dụng Cụ Bắt Vít (xem hình B)
Khi làm việc với các mũi vít 7, luôn luôn nên sử dụng
8 loại đầu nối phổ thông. Chỉ dùng mũi vít vừa khớp
với đầu vít.
Thay Mâm Cặp Khoan
Đối với máy không có khóa trục, mâm cặp khoan khi
cần thay phải thông qua một đại lý phục vụ dụng cụ
điện sau khi bán do Bosch ủy nhiệm.
Hút Dăm/Bụi
 Mạt bụi từ các vật liệu được sơn phủ ngoài có
GBM 320
3 601 AA4 5..
W
320
W
160
v/p
0 –4200
kéo phích cắm điện nguồn ra.
cho đến khi dụng cụ có thể lắp vào được. Lắp
dụng cụ vào.
của mâm cặp khoan dùng khóa 1 và vặn để kẹp
dụng cụ lại một cách đồng bộ.
Mâm cặp khoan phải được siết chặt với
lực vặn vào khoảng 25–30 Nm.
chứa chì trên một số loại gỗ, khoáng vật và kim
loại có thể gây nguy hại đến sức khoẻ con người.
Đụng chạm hay hít thở các bụi này có thể làm
người sử dụng hay đứng gần bị dị ứng và/hoặc
gây nhiễm trùng hệ hô hấp.
Một số mạt bụi cụ thể, ví dụ như bụi gỗ sồi hay
đấu, được xem là chất gây ung thư, đặc biệt là có
liên quan đến các chất phụ gia dùng xử lý gỗ (chất
cromat, chất bảo quản gỗ). Có thể chỉ nên để thợ
chuyên môn gia công các loại vật liệu có chứa
amiăng.
GBM 320
v/p
0 –1500
mm
0,5 –6,5
mm
6,5
mm
13
mm
6,5
kg
1,0
/II
Bosch Power Tools

Publicité

loading

Ce manuel est également adapté pour:

Gbm 320 professional