Télécharger Imprimer la page

Bosch GLM 40 Professional Notice Originale page 604

Masquer les pouces Voir aussi pour GLM 40 Professional:

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 38
OBJ_BUCH-1222-007.book Page 151 Monday, September 5, 2016 4:56 PM
cách điện, tấm lát lợp) cũng như số lượng, kiểu
dáng, kích cỡ và vị trí của vật thể có thể dẫn đến
việc làm cho kết quả đo bị sai.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Xin vui lòng mở trang gấp có hình ảnh miêu tả dụng
cụ đo và để mở nguyên như vậy trong khi đọc các
hướng dẫn sử dụng.
Dành Sử Dụng
Dụng cụ đo được thiết kế để dò tìm kim loại (kim loại
đen và kim loại màu, vd. cốt thép), rầm nhà, dây/vật
dẫn "có điện" nằm trong tường, trần và sàn nhà.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa dụng cụ đo trên trang hình ảnh.
1 Vòng chiếu sáng
2 Lỗ đánh dấu
3 Màn hiển thị
4 Đèn Báo Chế độ Hoạt động
5 Phím Tắt/Mở
6 Phím hiển thị chiếu sáng
7 Phím tín hiệu âm thanh
8 Phím dò tìm vật dẫn "có điện/Chế độ hoạt động",
"Power cable (Cáp điện)"
9 Phím dò tìm kim loại/Chế độ hoạt động "Metal
(Kim loại)"
10 Phím dò tìm gỗ – và rầm kim loại/Chế độ hoạt
động "Drywall (Tường khan)"
11 Miếng đệm tiếp xúc
12 Phạm vi cảm biến
13 Nhãn ghi loại thiết bị
14 Nắp đậy pin
15 Lẫy cài nắp đậy pin
16 Nơi gắn đai xách
17 Túi xách bảo vệ
18 Đai xách
Các phụ tùng được minh họa hay mô tả không nằm
trong tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm.
Các Thành Phần Hiển Thị (xem hình A)
a Báo hiệu tắt tín hiệu âm thanh
b Báo hiệu chức năng cảnh báo
c Biểu tượng loại vật thể "Vật thể phi kim loại"
d Biểu tượng loại vật thể "Kim loại không từ tính"
e Biểu tượng loại vật thể "Kim loại từ tính"
f Biểu tượng loại vật thể "Vật dẫn có điện"
g Dụng cụ báo hiệu sự kiểm soát nhiệt độ
h Hiển thị pin
Bosch Power Tools
i Bộ chỉ báo đo
j Thang tỉ lệ nhỏ
k Biểu thị "CENTER" (TRUNG TÂM)
Thông số kỹ thuật
Máy Dò Tìm Kỹ Thuật Số
Mã số máy
1)
Chiều sâu quét tối đa
– Kim loại đen
– Kim loại màu (đồng)
– Vật dẫn có điện 110–230 V
2)
(điện áp ứng dụng)
– Gỗ
Tự động ngắt mạch sau
khoảng
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ lưu kho
Pin
Thời gian hoạt động, khoảng
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chuẩn EPTA 01:2014)
Mức độ bảo vệ
1) tùy theo chế độ hoạt động, loại vật liệu và kích thước của
đồ vật, cũng như vật liệu và trạng thái của vật liệu cơ bản
2) ít quét theo chiều sâu hơn đối với dây/vật dẫn không "có
điện"
 Độ chính xác và chiều sâu quét của kết quả đo có thể
thấp hơn trong trường hợp kết cấu mặt nền không
thuận lợi.
Sự lắp vào
Lắp Pin/Thay Pin
Khuyến nghị nên sử dụng pin kiềm-mangan cho
dụng cụ đo.
Để mở nắp đậy pin 14, nhấn lẫy cài 15 theo chiều
mũi tên và lật nắp đậy pin lên. Lắp pin đã được cung
cấp vào. Lưu ý ráp đúng đầu cực, dựa theo ký hiệu
nằm ở mặt trong nắp đậy pin.
Hình báo hiệu pin h luôn luôn báo tình trạng cường
độ dòng điện của pin:
Pin đã được nạp đầy điện
Pin còn 2/3 điện dung hay thấp hơn
Pin còn 1/3 điện dung hay thấp hơn
Xin vui lòng nạp điện cho pin
 Nếu dụng cụ đo không sử dụng tới trong một
thời gian dài, phải lấy pin ra khỏi máy. Pin có
thể bị ăn mòn hay tự phóng điện trong một thời
gian dài không sử dụng tới.
Tiếng Việt | 151
GMS 120
3 601 K81 0..
120 mm
80 mm
50 mm
38 mm
5 min
–10 °C...+50 °C
–20 °C...+70 °C
1 x 9 V 6LR61
5 h
0,27 kg
IP 54 (ngăn được
bụi và nước văng
vào)
1 609 92A 270 | (5.9.16)

Publicité

loading