OBJ_BUCH-329-005.book Page 49 Wednesday, January 18, 2017 1:58 PM
Dành sử dụng cho
Máy được thiết kế để cắt gỗ theo đường dọc thẳng
và chéo góc cũng như cắt vát chéo góc khi vật liệu
gia công được kềm giữ vững chắc. Với việc sử dụng
loại lưỡi cưa thích hợp, ta cũng có thể cưa được kim
loại không màu mỏng có kết cấu hộp. vd. được định
hình.
Không được phép gia công kim loại màu.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của máy trên trang hình ảnh.
1 Chắn bảo vệ lưỡi
2 Nút khoá giữ chế độ tự-chạy của công tắc
Tắt/Mở
3 Công tắc Tắt/Mở
4 Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
5 Nút khóa trục
6 Thước đo góc vuông mộng
7 Bu-long tai hồng dùng để chọn trước góc xiên
8 Bu-long tai hồng của dưỡng cặp cạnh
9 Vạch cắt, 45°
10 Vạch cắt, 0°
11 Dưỡng cặp cạnh
12 Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
Thông số kỹ thuật
Cưa Dĩa
Mã số máy
Công suất vào danh định
Tốc độ không tải
Tốc độ quay chịu tải, tối đa.
Cỡ sâu cắt, tối đa
– Cho góc xiên 0°
– Cho góc xiên 45°
Khóa trục
Kích thước chân đế
Đường kính lưỡi cưa, tối đa
Đường kính lưỡi cưa, tối thiểu
Độ dày lưỡi cưa, tối đa
Độ dày răng cưa/phân bổ, tối đa
Độ dày răng cưa/phân bổ, tối thiểu
Lổ lắp vào
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure
01:2014 (chuẩn EPTA 01:2014)
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một
số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Chu trình khởi động làm giảm điện áp xảy ra thoảng nhanh. Sự gây nhiễu động đối với các thiết bị/máy móc khác có thể xảy ra
trong trường hợp ở vào tình trạng không thuận lợi của hệ thống điện nguồn. Không có sự cố xảy ra đối với hệ thống có trở kháng
dưới 0,25 ohm.
Bosch Power Tools
13 Cần đàn hồi dùng để kéo thụt chắn bảo vệ lưỡi
vào
14 Chân đế khuôn bao
15 Bu-long tai hồng dùng để chọn trước góc xiên
16 Bộ phận tống mạt cưa
17 Khóa lục giác
18 Bu-long lắp ráp với vòng đệm
19 Bích kẹp
20 Lưỡi cưa*
21 Bích lắp
22 Trục cưa
23 Vít lắp ráp bộ phận hút ghép nối vào*
24 Bộ phận hút ghép nối*
25 Cần khóa dùng để chọn trước cỡ sâu cắt
26 Thước đo cỡ sâu cắt
27 Hàm kẹp*
28 Ray dẫn hướng*
29 Bộ phận đấu nối*
30 Vòi ống máy hút*
31 Bộ phận ghép nối ray dẫn hướng*
32 Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
GKS 235
3 601 E7A 0..
W
2100
v/p
5000
v/p
3500
mm
85
mm
65
mm
383 x 170
mm
235
mm
230
mm
2,2
mm
3,2
mm
2,0
mm
25
kg
7,6
/ II
Tiếng Việt | 49
GKS 235
3 601 E7A 0..
2100
5000
3500
85
65
383 x 170
235
230
2,2
3,2
2,0
25,4
7,6
/ II
1 609 92A 35V | (18.1.17)