Thông Số Kỹ Thuật - Bosch GLL 3-80 G Professional Notice Originale

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 18
(9) Điểm nhận giá đỡ ba chân 5/8"
(10) Lẫy cài nắp đậy pin
(11) Nắp đậy pin
(12) Nhãn cảnh báo laser
(13) Mã seri sản xuất
(14) Khe hở của mô-đun Bluetooth
hóa
a)
(15) Nam châm
(16) Giá giữ thông dụng
(17) Bảng đối tượng của tia laser
a)
(18) Bộ thu laser
a)
(19) Kính nhìn tia laser
a)
(20) Túi bảo vệ
a)
(21) Giá đỡ ba chân
a)
(22) Cây chống
a)
(23) Cốp xe
a)
(24) Chi tiết chèn
(25) Mô-đun Bluetooth
®
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Máy laser đường vạch
Mã số máy
A)
Phạm vi làm việc
– Với tia tiêu chuẩn
– Với chế độ bộ thu
– Với thiết bị nhận tia
laser
Cốt thủy chuẩn chính
B)C)D)
xác
Phạm vi tự lấy cốt
Thời gian lấy cốt thủy
chuẩn
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ lưu kho
Chiều cao ứng dụng tối
đa qua chiều cao tham
chiếu
Độ ẩm không khí tương
đối tối đa.
Mức độ bẩn theo
IEC 61010‑1
Cấp độ laser
Loại laser
C
6
Bosch Power Tools
®
để bản địa
a)
a)
a)
để bản địa hóa
GLL 3-80 G
3 601 K63 Y..
30 m
25 m
5–120 m
±0,3 mm/m
±4°
< 4 s
–10 °C ... +40 °C
–20 °C ... +70 °C
2000 m
90 %
E)
2
2
500–540 nm, < 10 mW
10
Máy laser đường vạch
Phân kỳ
Thời gian ngắn nhất của
xung động
Thiết bị nhận tia laser
tương thích
Điểm nhận giá đỡ ba
chân
Bộ nguồn
Thời gian vận hành với
3 tia laser
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014
Kích thước
(Chiều dài × rộng × cao)
Mức độ bảo vệ
A) Phạm vi làm việc có thể được giảm thông qua các
điều kiện môi trường không thuận lợi (ví dụ như tia
mặt trời chiếu trực tiếp).
B) ở 20–25 °C
C) Hợp lệ tại bốn giao điểm ngang.
D) Điều kiện là các giá trị đã đặt từ bình thường đến các
điều kiện xung quanh phù hợp (ví dụ không rung,
không sương mù, không khói, không tia cực tím trực
tiếp). Sau khi có dao động nhiệt độ mạnh, có thể dẫn
đến sai lệch độ chính xác.
E) Chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi
độ dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ.
Số xêri (13) đều được ghi trên nhãn mác, để dễ dàng nhận dạng
loại máy đo.
Sự lắp vào
Lắp/thay ắc quy
Khuyến nghị sử dụng các pin kiềm mangan để vận
hành dụng cụ đo.
Để mở nắp đậy pin (11) bạn hãy nhấn lên khóa
(10) và tháo nắp đậy pin ra. Lắp pin vào.
Xin hãy lưu ý lắp tương ứng đúng cực pin như được
thể hiện mặt trong ngăn chứa pin.
Hiển thị pin (2) luôn hiển thị trạng thái ắc quy hiện
tại:
LED
Đèn sáng liên tục màu
xanh lá
Đèn sáng liên tục màu
vàng
Đèn sáng liên tục màu đỏ
Không có Ánh sáng
Nếu pin yếu, độ sáng của các tia laser bị giảm
chậm.
Luôn luôn thay tất cả pin cùng một lần. Chỉ sử dụng
pin cùng một hiệu và có cùng một điện dung.
Tiếng Việt | 209
GLL 3-80 G
50 × 10 mrad (Góc đầy)
1/10000 s
LR 7
1/4", 5/8"
4 × 1,5 V LR6 (AA)
4 h
0,82 kg
149 × 84 × 142 mm
IP 54 (được bảo vệ chống
bụi và tia nước)
Điện dung
100−75 %
75−35 %
35−10 %
Hết pin
1 609 92A 7S6 | (03.05.2022)

Publicité

Table des Matières
loading

Ce manuel est également adapté pour:

Gll 3-80 professional

Table des Matières