Thông Tin Về Tiếng Ồn/Độ Rung; Thông Số Kỹ Thuật - Bosch ANGLE EXACT ION 8-1100 Notice Originale

Masquer les pouces Voir aussi pour ANGLE EXACT ION 8-1100:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 22
OBJ_BUCH-1521-005.book Page 301 Tuesday, February 24, 2015 2:30 PM
Dành sử dụng cho
Dụng cụ điện này được thiết kế để bắt và tháo vít/bu-
long, đai ốc và các loại bắt ghép có răng khác có kích
cỡ nằm trong qui định và phạm vi năng suất thực
hiện được.
Dụng cụ điện này không được thiết kế để sử dụng
như một máy khoan.
Đèn của dụng cụ điện này được xác định dùng để
chiếu sáng khu vực làm việc trực tiếp của dụng cụ
này và không thích hợp để chiếu sáng phòng trong
hộ gia đình.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của máy trên trang hình ảnh.
1 Sự lắp dụng cụ*
2 Phần lắp dụng cụ*
3 Đầu truyền lực góc*
4 Khớp tra chìa vặn trên đầu mặt bích góc*
5 Khớp tra chìa vặn trên đai ốc nối
6 Gạc chọn lực xoắn
7 Đèn LED, kiểm soát lực siết
8 Đèn báo sự kiểm soát dòng điện nạp
9 Pin*
10 Công tắc Tắt/Mở
11 Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
12 Nơi gắn đèn LED
13 Đèn rọi
14 Nút tháo pin*
15 Móc khóa đa dụng*
16 Khe lắp bắt móc cài đa dụng
17 Vòng đánh dấu
18 Vòng hãm
19 Hốc rỗng trên vỏ máy
20 Chìa vặn mở miệng, cỡ 27 mm*
21 Chìa vặn mở miệng, cỡ 22 mm*
22 Đai ốc khóa
Thông số kỹ thuật
Tua-vít góc công nghiệp chạy pin ANGLE EXACT ION
Mã số máy 3 602 D94 ....
Điện thế danh định
Lực xoắn ứng dụng cho việc bắt vít cứng/mềm
theo tiêu chuẩn ISO 5393
Tốc độ không tải n
0
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure
01/2003 (chuẩn EPTA 01/2003)
Mức độ bảo vệ
* hiệu suất giới hạn ở nhiệt độ <0 °C
Bosch Power Tools
23 Vỏ bọc động cơ
24 Mâm cặp thay nhanh *
25 Dụng cụ điều chỉnh
26 Khóa lục giác*
27 Dĩa điều chỉnh
28 Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp với
EN 60745-2-2.
Trị số áp lực âm thanh lượng định loại A tiêu biểu của
máy là 70 dB(A). Phạm vi dao động K=3 dB.
Tiếng ồn khi vận hành có thể vượt quá 80 dB(A).
Hãy mang dụng cụ bảo vệ tai!
Tổng giá trị độ rung a
(tổng ba trục véc-tơ) và tính
h
không ổn định K được xác định dựa theo
EN 60745-2-2:
2
Bắt vít: a
<2,5 m/s
, K=1,5 m/s
h
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù
hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN 60745 và có thể được sử dụng để so sánh với
các dụng cụ điện. Nó cũng thích hợp cho việc đánh
giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của
dụng cụ điện. Tuy nhiên nếu dụng cụ điện được
dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ tùng
khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể thay
đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong toàn
bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán
những lần máy chạy tắt hay bật nhưng không thực
sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực rung
trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì dụng cụ điện và các phụ tùng thay thế,
giữ ấm tay, thiết lập các quy trình làm việc.
8-1100
15-500
... 600
... 601
V=
18
18
Nm
2–8
2–15
v/p 550–1100
260–520
kg
1,7
1,7
IP 20
IP 20
Tiếng Việt | 301
2
.
23-380
30-290
... 602
... 607
18
18
10–23
10–30
190–380
145–290
2,2
2,2
IP 20
IP 20
1 609 92A 138 | (24.2.15)

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières