Télécharger Imprimer la page

Cleco CWM-375 Serie Manuel Produit page 31

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 4
Ngôn ngữ gốc của cẩm nang này là tiếng Anh.
Thông Tin An Toàn Sử Dụng Sản Phẩm:
Công dụng dự kiến:
Loại mỏ lết dập chạy khí nén này vận hành bằng khí nén để
lắp ráp hay tháo các chi tiết kẹp giữ có ren.
Để biết thêm thông tin an toàn sản phẩm, tham khảo tài liệu
GS-2000, An Toàn Chung, Dụng Cụ Lắp Ráp Khí Nén của
Apex Tool Group, LLC hay Apex Tool Group GmbH.
CẢNH BÁO
Không được sửa đổi mỏ lết dập này theo bất cứ cách nào
trừ khi được Apex Tool Group, LLC hay Apex Tool Group
GmbH chấp thuận bằng văn bản. Mọi dụng cụ an toàn
phải được lắp đặt và bảo dưỡng đúng cách làm việc bình
thường. Dùng quá mức, sử dụng sai, hay không tuân theo
điều này và bất cứ cảnh báo khác có thể dẫn đến bị thương
tích hay tử vong.
Tuyên Bố Phù Hợp với EC:
Chúng tôi xác nhận là máy này tuân theo quy định sau đây
của EC (2006/42/EC). Tiêu chuẩn hài hòa áp dụng là ISO
12100:2010.
Họ tên, chức vụ và địa chỉ của người được ủy nhiệm biên
soạn hồ sơ kỹ thuật.
Ông William Cain
Director -Global Engineering Services
Apex Tool Group
670 Industrial Drive
Lexington, SC 29072
_______________________
Chữ ký: William Cain
Ngày: 02.02.2017
Độ Ồn và Rung:
Mức âm thanh dB(A)
(ISO15744)
Kiểu máy
† Áp lực
‡ Cường độ
(L
)
p
Nên tham khảo bảng tham số kỹ thuật ở phần sau của cẩm nang này
để biết mức âm thanh và độ rung riêng của mỗi kiểu máy.
† K
= 3dB (độ bất định chỉ số đo)
pA
‡ Kw
= 3dB (độ bất định chỉ số đo)
A
* K = Độ bất định chỉ số đo mức rung
Bôi Trơn Đường Ống Khí:
Sử dụng dầu bôi trơn công cụ khí nén hạng nhẹ 500021 của
Apex Tool Group (số lượng được trình bày ở bảng sau đây)
hoặc dầu SAE-5 dành cho trục quay chịu tải nhẹ.
Thông Tin về Sản Phẩm
Độ rung m/s
2
(ISO28927)
Mức
*K
(L
)
w
VI
Số hiệu
Dạng đóng gói
bộ phận
540397
1 lít Anh (0.94 lít)
533485
1 ga-lông Mỹ (3.78 lít)
Sau 8 giờ hoạt động, áp dụng 2-3 giọt dầu vào hút gió.
Đường Dẫn Khí:
Tham số
Đường kính trong tối thiểu:
Ống mềm dẫn
3/8" (9.55 mm)
khí
Chiều dài tối đa: 8.0' (2.4 m)
Khoảng áp suất
Hiệu năng được đánh giá định mức ở: 90 psi
hoạt động
(6.2 bar)
Chất lượng khí đúng theo ISO 8573-1, đẳng
Khí nén
cấp 2.4.3
Khí nén phải sạch và khô.
Hệ thống điều chỉnh công suất hay tốc độ:
Các kiểu bao gồm Hệ Thống Điều Chỉnh Công Suất cho
phép người vận hành chọn công suất hay tốc độ tương
ứng mong muốn. Muốn điều chỉnh công suất, điều chỉnh
hệ thống này đến mức mong muốn như chỉ rõ trên dụng
cụ. Chúng tôi đề nghị rằng nếu cần tính năng này thì quý
vị điều chỉnh xuống công suất thấp nhất rồi từ từ tăng lên
mức tối đa, khi cần thiết. Những chỉ dấu trên dụng cụ là CHỈ
để tham khảo và KHÔNG nêu rõ mức công suất đặc thù.
Nhiều thông số sẽ ảnh hưởng công suất tối ưu, bao gồm
nhưng không giới hạn: Khí áp cung cấp, phẩm chất, lưu
lượng, kích cỡ của ống khí, thời gian hoạt động của dụng
cụ, áp lực cho van tiết lưu, đặc điểm của khớp nối, v.v...
Hiệu chuẩn hệ thống, bao gồm dụng cụ, ở mức công suất
mong muốn.
Bảo Dưỡng và Sửa Chữa:
Việc bảo dưỡng và sửa chữa công cụ phải do Trung Tâm
Dịch Vụ thực hiện theo ủy nhiệm của Apex Tool Group.
Nên tham khảo trang cuối của cẩm nang này để biết các
địa điểm.
Thải Bỏ:
Tuân theo đường lối chỉ đạo của địa phương
về việc thải bỏ mọi cấu kiện và bao bì của
công cụ này.
Bảo Vệ Bản Quyền:
Apex Tool Group LLC giữ quyền sửa đổi, bổ sung hay cải
tiến tài liệu này hoặc sản phẩm mà không cần thông báo
trước. Không được tái bản tài liệu này theo bất cứ cung
cách, kiểu dáng hoặc hình thức nào, dù là toàn bộ hay một
phần, hoặc sao cóp sang sinh ngữ hay ngôn ngữ khác mà
máy đọc được - hoặc chép lại trên vật chứa dữ liệu, bất kể
ở dạng điện tử, cơ khí, quang học hay cách khác - khi chưa
được Apex Tool Group LLC cho phép rõ ràng.
Page 31
PL12-1083
02/02/2017
Thông số ký hiệu
Airlube 10W/NR-420LB DR
Airlube 10W/NR-420LB DR
Mô tả

Publicité

loading

Ce manuel est également adapté pour:

Cwm-500 serieCwm-750 serie