(21) Mặt bích tiếp nhận
(22) Trục cưa
(23) Vít cố định bộ thích ứng hút
(24) Bộ chuyển đổi ống hút
(25) Cần khóa dùng để chọn trước cỡ sâu cắt
(26) Thước đo cỡ sâu cắt
Thông số kỹ thuật
Cưa Dĩa
Mã số máy
Công suất vào danh định
Tốc độ không tải
Tốc độ quay chịu tải, tối đa
Công suất cắt tối đa
– ở góc vát chéo 0°
– ở góc vát chéo 45°
Khóa trục
Các kích thước chân đế khuôn bao
Đường kính lưỡi cưa tối đa
Đường kính lưỡi cưa tối thiểu
Độ dày lưỡi cưa, tối đa
Độ dày răng cưa/phân bổ, tối đa
Độ dày răng cưa/phân bổ, tối thiểu
Lổ lắp vào
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure 01:2014
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc gia, các
giá trị này có thể thay đổi.
Chỉ dành cho dụng cụ điện không có giới hạn dòng điện khởi động: Chu trình khởi động làm giảm điện áp xảy ra thoảng nhanh. Sự gây nhiễu
động đối với các thiết bị/máy móc khác có thể xảy ra trong trường hợp ở vào tình trạng không thuận lợi của hệ thống điện nguồn. Không có sự
cố xảy ra đối với hệ thống có trở kháng dưới 0,25 Ohm.
Sự lắp vào
Chỉ sử dụng lưỡi cưa có tốc độ tối đa cho
u
phép cao hơn tốc độ không tải của dụng cụ
điện.
Lắp/Thay Lưỡi Cưa
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
u
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Khi lắp ráp lưỡi cưa, hãy mang găng tay bảo
u
hộ vào. Nguy cơ gây thương tích khi chạm vào
lưỡi cưa.
Trong bất kỳ trường hợp nào cũng không
u
được sử dụng dĩa mài làm phụ tùng.
Chỉ sử dụng lưỡi cưa phù hợp với các đặc
u
tính kỹ thuật được ghi rõ trong các hướng
dẫn sử dụng và trên dụng cụ điện.
Bosch Power Tools
a)
a)
Chọn Lưỡi Cưa
Bạn sẽ tìm thấy một tổng quan các lưỡi cưa khuyến
nghị ở cuối hướng dẫn vận hành.
Tháo dỡ lưỡi cưa (xem hình A)
Để thay dụng cụ cắt, tốt nhất là nên đặt máy lên
bên bề mặt có vỏ bọc động cơ.
– Nhấn nút khóa trục (5) và nhấn giữ.
u
– Dùng chìa vặn sáu cạnh (17) để xoay bu-lông
– Hãy xoay chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi (12) lùi và giữ
– Hãy tháo bích kẹp (19) và lưỡi cưa (20) khỏi trục
a)
(27) Cặp kẹp vít
a)
(28) Ống hút
(29) Tay nắm (có bề mặt nắm cách điện)
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
GKS 235
3 601 E7A 0..
W
2100
-1
min
5000
-1
min
3500
mm
mm
mm
383 x 170
mm
235
mm
230
mm
2,2
mm
3,2
mm
2,0
mm
kg
7,6
Chỉ cho nút khóa trục hoạt động (5) khi trục
cưa đã đứng yên. Nếu không, máy có thể bị
làm hỏng.
bắt cố định (18) theo hướng xoay ➊ ra ngoài.
chặt.
cưa (22).
Tiếng Việt | 51
GKS 235
3 601 E7A 0..
2100
5000
3500
85
85
65
65
●
●
383 x 170
235
230
2,2
3,2
2,0
25
25,4
7,6
/ II
/ II
1 609 92A 6F9 | (26.02.2021)