Bosch 0 607 461 205 Notice Originale page 231

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 19
OBJ_BUCH-1682-004.book Page 231 Friday, August 19, 2016 2:34 PM
Các Biểu Tượng
Ý nghĩa của các biểu tượng dưới đây chỉ dẫn cách sử
dụng dụng cụ nén khí của bạn. Xin vui lòng ghi chú
các biểu tượng và ý nghĩa của chúng. Sự hiểu đúng
các biểu tượng sẽ giúp bạn sự dụng dụng cụ nén khí
hiệu quả và an toàn hơn.
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
 Trước khi lắp đặt, vận hành,
sửa chữa, bảo trì và thay phụ
kiện cũng như trước khi làm
việc gần dụng cụ nén khí, xin
vui lòng đọc và tuân theo tất
cả mọi hướng dẫn. Không thực
hiện theo các cảnh báo an toàn
và các hướng dẫn sau đây có
thể bị tổn thương nghiêm trọng.
W
Watt (đơn vị điện năng) Công suất
Nm
Newton metre (đơn vị
momen xoắn)
kg
Kilogram
lbs
Pounds
mm
Millimet
min
Phút
s
Giây
v/p
Vòng quay hay chuyển
động mỗi phút
bar
bar
psi
số pounds cho mỗi inch
vuông
l/s
Số lít cho mỗi giây
cfm
feet khối/phút
dB
Decibel
QC
Mâm cặp thay nhanh
Biểu tượng dành cho ổ
cắm sáu cạnh
Biểu tượng chỉ đầu
truyền động vuông
UNF
Ren bước nhỏ US
(Dòng Ren Bước Nhỏ
Thống Nhất Quốc Gia)
G
Ren Whitworth
(hệ Anh)
NPT
Ren ống tiêu chuẩn
quốc gia
W
Watt (đơn vị điện năng) Công suất
Bosch Power Tools
Biểu Tượng
Chiều quay phải
Chiều quay trái
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Xin vui lòng mở trang gấp có hình minh họa dụng cụ
nén khí và để mở nguyên như vậy trong khi đọc các
hướng dẫn sử dụng này.
Dành Sử Dụng Cho
Đơn vị đo năng
Dụng cụ nén khí được thiết kế để tháo hoặc bắt vít
lượng (lực xoắn)
và bu-loong cũng như để siết hay tháo đai ốc có kích
thước đã được qui định và nằm trong khung giới hạn
Khối lượng, trọng
khả năng thực hiện.
lượng
Biểu trưng của sản phẩm
Chiều dài
Chu kỳ, khoảng
Sự đánh số các đặc tính của sản phẩm là để tham
thời gian
khảo hình minh họa trên trang hình ảnh. Hình minh
họa là một phần dưới dạng giản đồ và có thể khác
Tốc độ không tải
với dụng cụ nén khí của bạn.
1 Phần lắp dụng cụ
2 Ống bọc ngoài của mâm cặp thay nhanh
Áp suất khí
3 Vỏ ngoài thiết bị
4 Phạm vi kẹp(vd. dành cho tay nắm phụ)
5 Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
Sự tiêu thụ hơi
6 Móc khóa đa dụng
Đơn vị đo tiếng
7 Vòi nối hai đầu
động liên quan
8 Tay nắm phụ*
9 Vòi xả khí thải
10 kẹp đàn hồi vòng
11 Vòi cung cấp hơi
Phần lắp dụng cụ
12 Đai ốc tròn
13 Móc chốt
14 Khớp ly hợp
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Đường ren nối
Tiếng Việt | 231
Ý Nghĩa
Chiều quay
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
1 609 92A 37L | (19.8.16)

Publicité

Table des Matières
loading

Ce manuel est également adapté pour:

0 607 461 206

Table des Matières