Chỉ sử dụng pin trong các sản phẩm của nhà
u
sản xuất. Chỉ bằng cách này, pin sẽ được bảo
vệ tránh nguy cơ quá tải.
Bảo vệ pin không để bị làm nóng, ví
dụ, chống để lâu dài dưới ánh nắng
gay gắt, lửa, chất bẩn, nước, và sự
ẩm ướt. Có nguy cơ nổ và chập mạch.
Các Biểu Tượng
Các biểu tượng sau đây có khả năng diễn đạt ý
nghĩa về cách sử dụng dụng cụ điện cầm tay của
bạn. Xin vui lòng ghi nhận các biểu tượng và ý
nghĩa của chúng. Sự hiểu đúng các biểu tượng sẽ
giúp bạn sử dụng máy một cách tốt và an toàn hơn.
Biểu tượng và các ý nghĩa của chúng
Ghi dữ liệu được kích hoạt trong
dụng cụ gài này.
Dụng cụ điện được nối mạng với
công nghệ NFC tích hợp
Ký hiệu N là các nhãn hiệu hoặc
nhãn hiệu đã đăng ký của NFC
Forum, Inc. tại Mỹ USA và các
quốc gia khác.
Thông số kỹ thuật
Máy bắt vít pin
Mã số máy
Điện thế danh định
A)
Tốc độ không tải
Mô men xoắn tối đa, ứng dụng cho việc bắt
A)
vít vào vật cứng/mềm
Khoảng mô-men xoắn khớp ly hợp
Ø lỗ khoan tối đa
– Thép
– Nhựa
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Ø vít máy tối đa
Bosch Power Tools
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướng dẫn vận hành.
Sử dụng đúng cách
Máy được cung cấp dành cho mục đích cố định và
tháo các vít và để khoan trên các chất liệu kim loại
và nhựa.
Các bộ phận được minh họa
Việc đánh số các thành phần đã minh họa liên
quan đến mô tả dụng cụ điện trên trang hình ảnh.
(1)
Phần lắp dụng cụ
(2)
Đầu cặp mũi khoan tự động (ISR 18V-30 P)
(3)
Vòng khóa (ISR 18V-30 PHX)
(4)
Vòng điều chỉnh chọn trước mô-men xoắn
(5)
Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
a)
(6)
Pin
a)
(7)
Nút tháo pin
(8)
Đèn làm việc
(9)
Công tắc Bật/Tắt
(10)
Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(11)
Đầu chìa vặn vít
(12)
Ống cặp mũi khoan vạn năng
a)
(13)
Móc dây đai
a)
(14)
Các móc treo
(15)
Vị trí của ăng ten NFC tích hợp
a) Phụ kiện này không thuộc phạm vi giao hàng tiêu
chuẩn.
ISR 18V-30 P
3 601 JM7 0..
V=
/phút
0–1400
Nm
30/9
Nm
1,6–7,6
mm
mm
ST4.2
mm
mm
Tiếng Việt | 69
a)
a)
ISR 18V-30 PHX
3 601 JM7 1..
18
18
0–1400
30/9
1,6–7,6
6
ST4.2
10
M5
M5
1 609 92A 93K | (05.09.2024)
6
–