64 | Tiếng Việt
Thuộc tính
Vít/Bu-loong tiêu
Chủng loại theo
chuẩn
tiêu chuẩn Đức
3.6
4.6
DIN 267
M6
2.71
3.61
M8
6.57
8.7
M10
13
17.5
M12
22.6
30
M14
36
48
M16
55
73
M18
75
101
Mách nước
Trước khi bắt một vít lớn, dài hơn bình thường vào
vật liệu cứng, nên khoan trước một lỗ mồi có cùng
đường kính răng vít vào sâu vào khoảng 2/3 của
chiều dài vít.
Lưu ý: Lưu ý không để các mảnh nhỏ kim loại lọt
vào trong dụng cụ điện.
Giao diện người dùng (8), xem hình D–E, dùng để chọn trước tốc độ và chọn trước chế độ làm việc.
Chọn trước tốc độ
Với nút chọn trước tốc độ (15), bạn có thể chọn
trước số vòng quay cần thiết ở 2 cấp độ.
Nhấn nút chọn trước tốc độ (15) liên tục, cho đến
khi thiết lập mong muốn được báo hiệu trên màn
hình hiển thị chỉ số vòng quay (16). Lưu các thiết
lập được chọn.
Tốc độ cần có tùy thuộc vào vật liệu và điều kiện
hoạt động, và có thể xác định được bằng thử
nghiệm thực tế.
Các số liệu trong bảng dưới đây là các tiêu chuẩn
được khuyến nghị.
Thiết lập cơ bản số
vòng quay theo cấp độ
1
[/phút]
Số lượng mức tốc độ
2 (GDR 18V-215)
Chế độ làm việc mặc
Chức năng
định
ABR (GDX 18V-285)
Ngắt tự động (ABR) là chức năng dùng để nới lỏng
các vít hoặc đai ốc: Dụng cụ điện tự động ngắt nếu
đai ốc vít được nới lỏng. Việc tắt tự động sẽ tránh
được, đai ốc bị rơi khi nới lỏng ren vít.
Lưu ý: Chế độ làm việc này chỉ có thể được kích
hoạt, nếu dụng cụ điện được đặt ở hướng xoay sang
trái.
Ngắt tự động (Kim loại)
Trong chế độ làm việc Ngắt tự động (Kim loại), dụng
(GDR 18V-215 và GDX
cụ điện sẽ tự động dừng ngay khi mô-men xoắn tăng
18V-285)
1 609 92A 9N7 | (30.07.2024)
5.6
4.8
6.6
4.52
4.8
5.42
11
11.6
13.1
22
23
26
37.6
40
45
60
65
72
92
98
110
126
135
151
Sau một thời gian làm việc dài với tốc độ vòng quay
thấp, bạn cần cho dụng cụ điện quay không tải với
tốc độ tối đa trong khoảng 3 phút để làm mát.
Giao diện người dùng
Số lượng mức tốc độ
2 (GDX 18V-285)
Với nút để chọn trước tốc độ (15), bạn có thể chọn
trước số vòng quay cần thiết cả khi đang vận hành.
Chọn chế độ làm việc
Dụng cụ điện có 2 chế độ làm việc mặc định mỗi
mẫu:
GDR 18V-215: Giảm tốc tự động (Gỗ) và Ngắt tự
động (Kim loại)
2
GDX 18V-285: Ngắt tự động (ABR) và Ngắt tự
động (Kim loại)
[/phút]
Để chuyển đổi giữa các chế độ làm việc, hãy nhấn
nút chế độ (20).
0–2100
0–3300
Bu-loong có sức bền
cao
5.8
6.8
6.9
8.8
6.02
7.22
8.13
9.7
14.6
17.5
19.7
23
29
35
39
47
50
60
67
80
79
95
107
130
122
147
165
196
168
202
227
270
Thiết lập cơ bản số
vòng quay theo cấp độ
1
[/phút]
Ứng dụng được khuyên
dùng
Kích thước vít: M12
Vật liệu: Kim loại (2 mm)
Vít tự cắt ren: 4,2 x
25 mm
10.9
12.9
13.6
16.2
33
39
65
78
113
135
180
215
275
330
380
450
2
[/phút]
0–2000
0–2800
Bosch Power Tools