60 | Tiếng Việt
điện có thể làm cho các phần kim loại hở của
dụng cụ điện cầm tay có điện và có thể gây ra
điện giật cho người vận hành.
Dùng thiết bị dò tìm thích hợp để xác định
u
nếu có các công trình công cộng lắp đặt
ngầm trong khu vực làm việc hay liên hệ với
Cty công trình công cộng địa phương để nhờ
hỗ trợ. Đụng chạm đường dẫn điện có thể gây
ra hỏa hoạn và điện giật. Làm hư hại đường dẫn
khí ga có thể gây nổ. Làm thủng ống dẫn nước
có thể làm hư hại tài sản hay có thể gây ra điện
giật.
Chỉ sử dụng các mũi chịu va đập và ổ cắm
u
làm dụng cụ gài. Chỉ các dụng cụ chèn gài mới
phù hợp với máy vặn dùng lực va đập.
Giữ chặt dụng cụ điện. Khi siết chặt và nới lỏng
u
các vít, những mô-men phản ứng cao có thể
xuất hiện trong thời gian ngắn.
Kẹp chặt vật gia công. Vật gia công được kẹp
u
bằng một thiết bị kẹp hay bằng êtô thì vững chắc
hơn giữ bằng tay.
Luôn luôn đợi cho máy hoàn toàn ngừng hẳn
u
trước khi đặt xuống. Dụng cụ lắp vào máy có
thể bị kẹp chặt dẫn đến việc dụng cụ điện cầm
tay bị mất điều khiển.
Trong trường hợp pin bị hỏng hay sử dụng
u
sai cách, hơi nước có thể bốc ra. Pin có thể
cháy hoặc nổ. Hãy làm cho thông thoáng khí và
trong trường hợp bị đau phải nhờ y tế chữa trị.
Hơi nước có thể gây ngứa hệ hô hấp.
Không thay đổi và mở pin. Nguy cơ bị chập
u
mạch.
Pin có thể bị hư hại bởi các vật dụng nhọn
u
như đinh hay tuốc-nơ-vít hoặc bởi các tác
động lực từ bên ngoài. Nó có thể dẫn tới đoản
mạch nội bộ và làm pin bị cháy, bốc khói, phát
nổ hoặc quá nóng.
Chỉ sử dụng pin trong các sản phẩm của nhà
u
sản xuất. Chỉ bằng cách này, pin sẽ được bảo
vệ tránh nguy cơ quá tải.
Bảo vệ pin không để bị làm nóng, ví
dụ, chống để lâu dài dưới ánh nắng
gay gắt, lửa, chất bẩn, nước, và sự
ẩm ướt. Có nguy cơ nổ và chập mạch.
Các Biểu Tượng
Các biểu tượng sau đây có khả năng diễn đạt ý
nghĩa về cách sử dụng dụng cụ điện cầm tay của
bạn. Xin vui lòng ghi nhận các biểu tượng và ý
nghĩa của chúng. Sự hiểu đúng các biểu tượng sẽ
giúp bạn sử dụng máy một cách tốt và an toàn hơn.
1 609 92A 9N7 | (30.07.2024)
Biểu tượng và các ý nghĩa của chúng
Ghi dữ liệu được kích hoạt trong
dụng cụ gài này.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướng dẫn vận hành.
Sử dụng đúng cách
Máy được thiết kế để tháo hoặc bắt vít và bu-loong
cũng như để siết hay tháo đai ốc trong phạm vi
kích cỡ tương ứng.
Các bộ phận được minh họa
Việc đánh số các thành phần đã minh họa liên
quan đến mô tả dụng cụ điện trên trang hình ảnh.
(1)
Phần lắp dụng cụ
(2)
Vòng khóa
(3)
Đèn làm việc
(4)
Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
(5)
Móc cài dây thắt lưng
a)
(6)
Pin
a)
(7)
Nút tháo pin
(8)
Giao diện người dùng
(9)
Công tắc bật/tắt
(10) Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(11) Chìa vặn vít với lẫy khóa bi
(12) Ống cặp mũi khoan vạn năng
a)
(13) Đầu chìa vặn vít
(14) Dụng cụ gài (ví dụ khẩu hay đầu ống) (chỉ
a)
cho GDX 18V-285)
a) Phụ kiện này không thuộc phạm vi giao hàng tiêu
chuẩn.
Giao diện người dùng
(15) Nút chọn trước tốc độ
(16) Hiển thị mức chọn trước tốc độ
(17) Hiển thị chế độ Giảm tốc tự động (Gỗ) (chỉ
đối với GDR 18V-215)
(18) Hiển thị chế độ Ngắt tự động (Kim loại)
(19) Hiển thị chế độ Ngắt tự động (ABR) (chỉ đối
với GDX 18V-285)
(20) Nút chế độ
a)
a)
Bosch Power Tools