Télécharger Imprimer la page

Bosch GSB 13 RE Professional Notice Originale page 39

Masquer les pouces Voir aussi pour GSB 13 RE Professional:

Publicité

Chỉ dùng áp lực vào đường trực tiếp bằng
u
mũi khoan và không dùng áp lực dư.Các mũi
khoan có thể cong, gây ngắt hoặc mất kiểm
soát, dẫn đến thương tích cho người.
Các cảnh báo phụ thêm
Tắt dụng cụ điện ngay nếu phụ tùng bị chặn.
u
Hãy chuẩn bị cho những mô-men phản ứng
cao, mà gây ra sự dội ngược. Phụ tùng bị
chặn, nếu dụng cụ điện bị quá tải hoặc bị kẹt
trong phôi gia công cần gia công.
Giữ chặt dụng cụ điện. Khi siết chặt và nới lỏng
u
các vít, những mô-men phản ứng cao có thể
xuất hiện trong thời gian ngắn.
Kẹp chặt vật gia công. Vật gia công được kẹp
u
bằng một thiết bị kẹp hay bằng êtô thì vững chắc
hơn giữ bằng tay.
Dùng thiết bị dò tìm thích hợp để xác định
u
nếu có các công trình công cộng lắp đặt
ngầm trong khu vực làm việc hay liên hệ với
Cty công trình công cộng địa phương để nhờ
hỗ trợ. Đụng chạm đường dẫn điện có thể gây
ra hỏa hoạn và điện giật. Làm hư hại đường dẫn
khí ga có thể gây nổ. Làm thủng đường dẫn
nước gây hư hỏng tài sản hay có khả năng gây
ra điện giật.
Luôn luôn đợi cho máy hoàn toàn ngừng hẳn
u
trước khi đặt xuống. Dụng cụ lắp vào máy có
thể bị kẹp chặt dẫn đến việc dụng cụ điện cầm
tay bị mất điều khiển.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Thông số kỹ thuật
Khoan Đập
Mã số máy
Công suất vào danh
định
Công suất ra
Tốc độ không tải
Tần suất đập
Lực vặn danh định
Chọn trước tốc độ
Quay phải/trái
Đường kính cổ trục
Bosch Power Tools
Sử dụng đúng cách
Máy khoan có chức năng đập được thiết kế để
khoan gạch, bê‑tông và đá, cũng như để khoan gỗ,
kim loại và nhựa. Thiết bị được điều khiển bằng
điện và có thể chạy xuôi/chạy ngược, rất phù hợp
để bắt vít và cắt ren.
Các bộ phận được minh họa
Việc đánh số các thành phần đã minh họa liên
quan đến mô tả dụng cụ điện trên trang hình ảnh.
GSB 13 RE
3 601 B27 1..
W
650
W
353
/phút
3150
/phút
47000
Nm
1,8
mm
43
(1)
Đầu cặp mũi khoan không chía
(2)
Khớp vòng ngoài
(3)
Khớp vòng trong
(4)
Công tắc "Khoan/khoan đập"
(5)
Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
(6)
Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc
bật/tắt
(7)
Công tắc bật/tắt
(8)
Núm vặn chọn trước tốc độ (GSB 16 RE/
GSB 1600 RE)
(9)
Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
a)
(10) Cỡ định độ sâu
(11) Tay nắm (có bề mặt nắm cách điện)
a)
(12) Khóa của mâm cặp
(13) Đầu cặp mũi khoan vành răng
(14) Ống cặp mũi khoan vạn năng
a)
(15) Đầu chìa vặn vít
a)b)
(16) Chìa vặn sáu cạnh
a)b)
(17) Chìa vặn hình đĩa
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
b) Thông thường (không bao gồm trong phạm vi giao
hàng)
GSB 1300 RE
GSB 16 RE
3 601 B27 1..
3 601 B28 1..
650
353
3150
47000
48500
1,8
43
Tiếng Việt | 39
a)
a)
a)
a)
GSB 1600 RE
3 601 B28 1..
750
750
456
456
3250
3250
48500
2,1
2,1
43
43
1 609 92A 952 | (18.09.2023)

Publicité

loading