[TÜRKÇE] İmha ve Geri Dönüşüm Bilgisi
Sembol bu Ürünün uzaklaştırırken tasnif edilmemiş şehir atıklarıyla karıştırılmaması gerektiğini ifade eder. Elektrik ve elektronik atıklar için ayrı bir
toplama sistemi mevcuttur. Çoğunlukla eski elektrik ve elektronik araç gereçler ücretsiz olarak geri dönüştürülürler. Daha bilgi için lütfen yetkili belediye
görevlilerine ya da Ürünü satın aldığınız mağazaya ulaşın. Doğru uzaklaştırma atık elektrik ve elektronik araç gereçlerin geri dönüştürüldüğünü ve
doğru bir şekilde tekrar kullandığını garanti eder. Çevre için olası zararların önlenmesine ve doğal kaynakların korunmasına yardımcı olur.
• Ürünü evsel atıklarla beraber atmayın.
• Bataryalar kent atıkları arasına atılmamalıdır ve ayrı olarak toplanmaları gerekir.
• Ürünün ve paketinin bertarafının yerel yasal düzenlemeler uyarınca yapılması zorunludur.
[ČESKY] INFORMACE O LIKVIDACI A RECYKLACI
Symbol označuje, že tento výrobek nesmí být likvidován s netříděným komunálním odpadem.Pro likvidaci nepoužívaných elektrických a
elektronických zařízení existuje samostatný systém sběru.Stará elektrická a elektronická zařízení lze obvykle bezplatně vrátit.Další informace získáte
u příslušných obecních úřadů nebo v prodejně, kde jste produkt zakoupili.Správná likvidace je zárukou, že nepoužívaná elektrická a elektronická
zařízení budou recyklována a vhodně znovu použita.Pomáhá předcházet možným škodám na životním prostředí a lidském zdraví a zachovávat
přírodní zdroje.
• Nelikvidujte výrobek s běžným domácím odpadem.
• Baterie nesmí být likvidovány s běžným komunálním odpadem, je třeba je shromažďovat odděleně.
• Likvidace obalu a výrobku by měla probíhat v souladu s místními předpisy.
[TIẾNG VIỆT] THÔNG TIN XỬ LÝ VÀ TÁI CHẾ RÁC THẢI
Biểu tượng chỉ ra rằng Sản phẩm này sẽ không được trộn lẫn với rác thải đô thị không được phân loại khi được xử lý. Có một hệ thống thu gom
riêng biệt dành cho thiết bị điện và điện tử phế thải. Thông thường thiết bị điện và điện tử cũ có thể được trả lại miễn phí. Để biết thêm thông tin,
hãy liên lạc với cơ quan đô thị có thẩm quyền hoặc cửa hàng nơi bạn mua Sản phẩm. Việc xử lý đúng cách đảm bảo rằng thiết bị điện và điện tử
phế thải được tái chế và tái sử dụng một cách thích hợp. Việc này giúp tránh được mối nguy hại đối với môi trường và sức khỏe con người và
nhằm mục đích bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
• Không xử lý Sản phẩm phế thải cùng rác thải sinh hoạt.
• Pin phế thải không được xử lý cùng rác thải đô thị và cần thu gom riêng.
• Việc xử lý phế thải bao bì và Sản phẩm của bạn nên tuân theo quy định của địa phương.
[РУССКИЙ] ИНФОРМАЦИЯ О ПЕРЕРАБОТКЕ И УТИЛИЗАЦИИ
Этот символ указывает на то, что данное изделие при утилизации не должно попадать в несортированные бытовые отходы.Для
использованного электрического и электронного оборудования существует отдельная система сбора мусора.Как правило, старое
электрическое и электронное оборудование может быть бесплатно сдано на утилизацию.За более подробной информацией можно
обратиться в компетентные муниципальные органы или в магазин, где вы приобрели изделие.Правильная утилизация обеспечивает
надлежащую переработку и повторное использование электрического и электронного оборудования.Она позволяет избежать
возможного ущерба окружающей среде и здоровью людей, а также сохранить природные ресурсы.
• Не выбрасывайте изделие в бытовые отходы.
• Батарейки не следует выбрасывать в коммунально-бытовые отходы, поскольку для них требуется отдельная система сбора.
• Утилизация упаковки и самого изделия должна осуществляться в соответствии с местными нормативными требованиями.
MEXICO
La operación de este equipo está sujeta a las siguientes dos condiciones: (1) es posible que este equipo o dispositivo no cause
interferencia perjudicial y (2) este equipo debe aceptar cualquier interferencia, incluyendo la que pueda causar su propia
operación no deseada.
BRAZIL
Este equipamento opera em caráter secundário, isto é, não tem direito a proteção contra interferência prejudicial, mesmo de
estações do mesmo tipo, e não pode causar interferência a sistemas operando em caráter primário.
Este produto está homologado pela ANATEL, de acordo com os procedimentos regulamentados pela Resolução 242/2000, e
atende aos requisitos técnicos aplicados.
Para maiores informações, consulte o site da ANATEL www.anatel.gov.br
THAILAND
เครื ่ อ งโทรคมนาคมและอุ ป กรณ์ น ี ้ มี ค วามสอดคล้ อ งตามข้ อ กำ า หนดของ กทช.
KOREA
해당무선설비는 운용 중 전파혼신 가능성이 있으므로 인명안전과관련된 서비스는 할 수 없습니다
통화 시 단말기를 입에 대고 통화하게 되면 하울링 현상 등으로 정확한 통화가 이뤄지지 않으므로 한 뼘 정도(10~15Cm) 이격을 두고 사용하세요.
44
TAIWAN
警語
低功率電波輻性電機管理辦法
第十二條經型式認證合格之低功率射頻電機,非經許可,公司、商號或使
用者均不得擅自變更頻率、加大功率或變更原設計之特性及功能。
第十四條低功率射頻電機之使用不得影響飛航安全及干擾合法通信;經發
現有干擾現象時,應立即停用,並改善至無干擾時方得繼續使用。
前項合法通信,指依電信法規定作業之無線電通信。低功率射頻電機須忍受合法通信或工業、科學及醫療用電波輻射性電機設備之干擾。
使用過度恐傷害視力。
使用30分鐘請休息10分鐘。
未滿2歲幼兒不看螢幕,2歲以上每天看螢幕不要超過1小時。
台灣
設備名稱: 智慧型手錶; 型號(型式):
限用物質及其化學符號
單元
鉛
汞
鎘
(Pb)
(Hg)
(Cd)
電路板
-
○
○
面板
○
○
○
錶殼
○
○
○
錶帶
○
○
○
充電器
-
○
○
備考1."超出0.1wt%"及"超出0.01wt%"係指限用物質之百分含量超出百分比含量基準值。
備考2."○"係指該項限用物質之百分比含量未超出百分比含量基準值。
備考3."-"係指該項限用物質為排除項目。
六價鉻
多溴聯苯
多溴二苯醚
(Cr
+ 6
)
(PBB)
(PBDE)
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
○
45