Thông số kỹ thuật
Loại sản phẩm
Số hướng dẫn tối đa
Góc đánh sáng
Chế độ điều khiển đèn
fl ash
Bù trừ đèn fl ash
Cường độ đèn fl ash thủ
công
Thời lượng đèn fl ash
Tần số đánh sáng*
Số lần đánh sáng*
Dội sáng
Chức năng tích hợp
Chế độ điều khiển
Khoảng cách kết
nối tối đa*
1
Tần số
Số kênh
Số nhóm
Chế độ điều khiển
đèn fl ash
Đèn fl ash có thể điều khiển tự động TTL
Xấp xỉ 42 (với góc đánh sáng 75 mm / phân bố ánh sáng
tiêu chuẩn, ISO 100•m)
Tự động / Thủ công
Độ dài tiêu cự: 12 mm đến 75 mm (tiêu cự tương đương
35 mm: 24 mm đến 150 mm) / 7 mm (tiêu cự tương
đương 35 mm: 14 mm) Khi sử dụng tấm tản sáng tích
hợp
Chế độ phân bố ánh sáng: Tiêu chuẩn / Góc rộng*
* Sự phân bố ánh sáng giống với chế độ tiêu chuẩn khi góc
đánh sáng là 12 mm hoặc nhỏ hơn.
TTL / MANUAL / FP TTL / FP MANUAL / MULTI
±5 EV (Mức tăng: 1/3 EV hoặc 1/2 EV)
Từ 1/1 đến 1/128 (Mức tăng: 1/3 EV hoặc 1/2 EV)
Từ khoảng 1/20000 giây (M 1/128) đến 1/950 giây (M 1/1)
Xấp xỉ 2,5 giây (khi sử dụng pin kiềm khô AA) / Xấp xỉ
1
1,5 giây (khi sử dụng pin NiMH AA)
Xấp xỉ 240 lần (khi sử dụng pin kiềm khô AA) / Xấp xỉ
1
280 lần (khi sử dụng pin NiMH AA)
Hướng lên: thẳng về phía trước 0°; hướng lên từ 0° đến
90°
Sang trái / phải: thẳng về phía trước 0°; sang trái / phải từ
0° đến 180° với cơ chế khóa
Tấm tản sáng, tấm bắt sáng
Bộ điều khiển: Bộ điều khiển / Đèn fl ash của bộ điều khiển
Đầu thu: RCV (điều khiển đèn fl ash bộ điều khiển) /
X-RCV (điều khiển đèn fl ash đầu thu)
Xấp xỉ 30 m
Băng tần 2,4 GHz
15 (ở chế độ điều khiển; với chức năng cài đặt kênh tự
động)
3; số lượng đơn vị tối đa: không giới hạn
TTL / MANUAL / FP TTL / FP MANUAL / Off
289
VI