Bosch GAS 12-25 Notice Originale page 87

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 16
– Làm rỗng thùng chứa (7).
Để tránh hiện tượng mốc sau khi hút bụi ướt: (xem
„Vệ sinh bộ lọc ướt", Trang 87)
Vệ sinh bộ lọc tự động
Muộn nhất là khi không còn hiệu suất hút bụi nữa,
cần phải làm sạch bộ lọc.
Tần suất làm sạch bộ lọc phụ thuộc vào loại bụi và
số lượng bụi. Sử dụng thường xuyên có thể duy trì
tối đa hiệu suất sử dụng.
– Tắt máy hút bụi 6–10 giây và sau đó bật lại. Lắp
lại việc này nhiều lần liên tiếp.
– Bộ lọc trước (22) được làm sạch khi tắt bằng
luồng không khí.
– Để làm việc sau khi vệ sinh bộ lọc, hãy bật lại
máy hút bụi.
Bảo Dưỡng và Bảo Quản
Bảo Dưỡng Và Làm Sạch
Hãy tháo phích cắm ra khỏi ổ cắm điện, trước
u
khi bạn bão dưỡng hoặc làm sạch, điều chỉnh
thiết bị, thay phụ kiện, hoặc để xa máy hút
bụi. Biện pháp thận trọng sẽ tránh việc khởi
động máy hút bụi không chủ ý.
Để sự hoạt động an toàn và bình thường,
u
luôn luôn giữ máy hút bụi và các khe thông
gió được sạch.
Nếu như cần phải thay dây dẫn điện thì công việc
này phải do hãng Bosch, hay một đại lý được
Bosch ủy nhiệm thực hiện để tránh gặp sự nguy
hiểm do mất an toàn.
GAS 12-25 PL:
Để bảo trì thay mặt cho người sử dụng, máy hút bụi
phải được tháo rã ra, làm sạch và bảo trì ở mức có
thể thực hiện được mà không gây ra nguy hiểm cho
nhân viên bảo trì hay những người khác. Trước khi
tháo rã máy, nên làm vệ sinh máy hút bụi để phòng
tránh mọi nguy cơ. Phòng/khu vực kín nơi tháo rã
máy hút bụi phải được thông gió tốt. Mang các
trang thiết bị bảo hộ thích hợp trong lúc bảo trì. Sau
khi bảo trì, phải làm sạch khu vực bảo trì.
Kiểm tra kỹ thuật hút bụi ít nhất mỗi năm một lần
do nhà sản xuất hay người được chỉ định thực hiện,
vd. kiểm tra sự hư hỏng của bộ lọc, tính chất kín
chống sự rò rỉ của máy hút bụi và sự hoạt động của
bộ phận điều khiển/kiểm tra.
Đối với các máy hút bụi loại L, bị bẩn xung quanh,
cần làm sạch cả bên ngoài lẫn toàn bộ chi tiết của
máy hoặc xử lý bằng chất bít kín. Khi tiến hành bảo
dưỡng và sửa chữa, cần xử lý toàn bộ các chi tiết
bẩn, mà không thể vệ sinh sạch. Các chi tiết này
phải được xử lý bằng các túi không thấm nước theo
các quy định về xử lý chất thải.
Bosch Power Tools
Vệ sinh khoang chứa
– Thỉnh thoảng, lau sạch khoang chứa (7) bằng
chất tẩy không mài mòn thông thường và để khô.
Làm Sạch Bộ Lọc
Việc làm rỗng thường xuyên bình chứa bụi và làm
sạch bộ lọc sẽ đảm bảo công suất hút tối ưu. Nếu
sau đó mà hiệu suất hút vẫn không đạt được, đem
máy hút bụi đến đại lý dịch vụ khách hàng.
Vệ sinh bộ lọc trước
– Mở các nút thắt (9) và tháo thân nắp máy hút
(10) (xem hình C).
– Hãy tháo bộ lọc trước (22) ra khỏi khoang chứa
(7).
– Giũ bộ lọc bụi trước (22) trên một thùng rác phù
hợp.
– Lắp bộ lọc trước (22) với mũi tên theo hướng hốc
cắm ống mềm (3) vào khoang chứa (7).
– Đậy nắp trên cùng của máy hút bụi (10) và đóng
các khóa (9).
Làm sạch bộ lọc chính
– Mở các nút thắt (9) và tháo thân nắp máy hút
(10) (xem hình C).
– Xoay giá đỡ bộ lọc (28) cho đến cữ chặn theo
hướng xoay
và tháo giá đỡ bộ lọc cùng với bộ
lọc chính (20) ra khỏi thân nắp máy hút (10).
– Hãy chải các bản mỏng của bộ lọc chính (20)
bằng một bàn chải mềm
hoặc
thay bộ lọc chính bị hỏng (20).
– Đặt giá đỡ bộ lọc (28) cùng với bộ lọc chính (20)
qua lưới lọc (29) và xoay giá đỡ bộ lọc (28) cho
đến cữ chặn theo hướng mũi tên
– Đậy nắp trên cùng của máy hút bụi (10) và đóng
các khóa (9).
Vệ sinh bộ lọc ướt
Để tránh hiện tượng mốc sau khi hút bụi ướt:
– Mở các nút thắt (9) và tháo thân nắp máy hút
(10) (xem hình C).
– Hãy để không nắp trên cùng của máy hút bụi
(10).
– Tháo bộ lọc ướt (21) ra khởi lưới lọc (29).
– Rửa bộ lọc ướt (21) dưới vòi nước chảy và sau
đó để cho khô.
– Cắm bộ lọc ướt (21) lên trên lưới lọc (29).
– Đậy nắp trên cùng của máy hút bụi (10) và đóng
các khóa (9).
Cất Giữ và Vận Chuyển (xem hình J1–J2)
– Xoắn dây điện vào tay cầm (12).
– Cắm ống hút cứng (26) vào khóa giữ (14).
– Đặt ống hút mềm (15) lên phía trên cùng của
máy hút bụi vào móc giữ (11).
Tiếng Việt | 87
.
1 609 92A 4S3 | (09.11.2018)

Publicité

Table des Matières
loading

Ce manuel est également adapté pour:

Gas 12-25 plGas 12-25 professionalGas 12-25 pl professionalGas professional 12-25Gas professional 12-25 pl

Table des Matières