OBJ_BUCH-447-003.book Page 63 Monday, October 23, 2017 12:19 PM
chắc. Dùng tay hay tựa vào thân mình để giữ vật
gia công làm cho vật này không ổn định, và có thể
dẫn đến sự mất kiểm soát.
Dùng thiết bị dò tìm thích hợp để xác định nếu
có các công trình công cộng lắp đặt ngầm
trong khu vực làm việc hay liên hệ với Cty
công trình Công cộng địa phương để nhờ hỗ
trợ. Đụng chạm đường dẫn điện có thể gây ra hỏa
hoạn và điện giựt. Làm hư hại đường dẫn khí ga
có thể gây nổ. Làm thủng đường dẫn nước gây hư
hỏng tài sản hay có khả năng gây ra điện giựt.
Không được để tay của bạn đưa vào bên trong
bộ phận tống mạt cưa. Chúng có thể bị thương
tổn do các bộ phận chuyển động gây ra.
Chỉ cho máy gia công vật liệu khi máy đã hoạt
động. Nếu không làm vậy thì sẽ có nguy cơ bị giật
ngược do dụng cụ cắt bị kẹp chặt trong vật gia
công.
Khi vận hành, luôn luôn giữ máy bào ở tư thế
sao cho khuôn đế máy bào nằm áp bằng lên
trên vật gia công. Nếu không áp dụng như vậy,
máy bào có thể bị găm xọc xuống và gây thương
tích.
Không bao giờ được bào lên các vật kim loại,
đinh hay ốc vít. Lưỡi bào và trục bào có thể bị hư
hỏng và làm gia tăng sự rung lắc.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Dành sử dụng cho
Máy được thiết kế để bào các vật liệu gỗ dùng chằng
chống ổn định, ví dụ như xà gồ, ván tấm. Máy cũng
thích hợp để tạo cạnh xiên và mộng xoi.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của máy trên trang hình ảnh.
1 Thước tỉ lệ cỡ sâu bào
2 Núm điều chỉnh cỡ sâu (bề mặt nắm cách điện)
3 Bộ phận tống mạt cưa(0 601 594 037 có bộ
phận tống mạt cưa ở cả hai bên)
4 Nút nhả khóa của công tắc Tắt/Mở(0 601 594
037)
4 Nút khoá giữ chế độ tự-chạy của công tắc
Tắt/Mở
5 Công tắc Tắt/Mở
6 Vít bắt nắp chụp dây đai
Bosch Power Tools
7 Nắp chụp dây đai
8 Khuôn đế máy bào
9 Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
10 Dưỡng khía chữ V
11 Chìa vặn gia lực đầu bằng*
12 Vít lắp bắt vấu kẹp
13 Vấu kẹp
14 Tang trống dao
15 Rãnh dẫn hướng lưỡi bào
16 Lưỡi bào thép gió HSS
17 Nẹp kẹp lưỡi bào thép gió HSS
18 Vít lắp bắt nẹp kẹp lưỡi bào thép gió HSS
19 Thiết bị dùng để mài lưỡi bào thép gió HSS*
20 Cữ định cỡ lưỡi bào thép gió HSS*
21 Lưỡi các-bua (TC)
22 Dưỡng cặp cạnh*
23 Thước đo chiều rộng bào xoi
24 Đai ốc khóa chỉnh đặt chiều rộng bào xoi
25 Bu-long lắp bắt dưỡng cặp cạnh và cạnh xiên
26 Cỡ chặn góc*
27 Đai ốc khóa góc chỉnh đặt
28 Bu-long lắp bắt chắn cố định cỡ sâu bào xoi
29 Chắn cố định cỡ sâu bào xoi*
30 Gá đỡ
31 Dây đai truyền động
32 Puli lớn
33 Puli nhỏ
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Máy bào
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ không tải
Cỡ sâu bào
Cỡ sâu bào xoi
Bề rộng bào, tối đa
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chuẩn EPTA 01:2014)
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U]
230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng
cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Tiếng Việt | 63
GHO 10-82
0 601 594 0..
0 601 594 A..
W
710
W
400
v/p
16500
mm
0–1,0
mm
0–9
mm
82
kg
2,5
/II
1 609 92A 41E | (23.10.17)