Télécharger Imprimer la page

Kärcher CS 330 Bp Mode D'emploi page 512

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 38
Trước khi sử dụng thiết bị lần
đầu vui lòng đọc hướng dẫn vận
hành gốc và hướng dẫn an toàn. Làm theo
hướng dẫn đó. Giữ lại để sử dụng sau này
hoặc cho người sở hữu tiếp theo.
Mô tả thiết bị . . . . . . . . . . . . . . VI
Mức độ nguy hiểm . . . . . . . . . VI
Hướng dẫn an toàn. . . . . . . . . VI
Hướng dẫn an toàn chung VI
Xử lý chính xác . . . . . . .
Tác động phản ứng . . . .
Chuỗi cưa bị hư hại. . . .
Các thiết bị an toàn . . . . . . . . . VI
Phanh xích . . . . . . . . . .
Nút mở khóa . . . . . . . . .
Quần áo bảo hộ . . . . . . . . . . . VI
Găng tay bảo hộ . . . . . .
Bảo vệ đầu . . . . . . . . . .
Bảo vệ cơ thể . . . . . . . .
Các kí hiệu trên thiết bị . . . . . . VI
Bảo vệ môi trường . . . . . . . . . VI
Dầu cho chuỗi cưa . . . .
Sử dụng theo quy định . . . . . . VI
Hướng dẫn vận hành . . . . . . . VI
Lắp thanh cưa và chuỗi cưa VI
Nạp đầy dầu cho chuỗi cưa VI
Kiểm tra độ căng của chuỗi
cưa . . . . . . . . . . . . . . . .
Thay pin. . . . . . . . . . . . .
Tháo pin . . . . . . . . . . . .
Dịch vụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . VI
Vận hành cơ bản. . . . . .
Kĩ thuật làm việc . . . . . .
Tắt máy . . . . . . . . . . . . .
Pin/thiết bị sạc. . . . . . . . . . . . . VI
Vận chuyển . . . . . . . . . . . . . . . VI
Lưu kho. . . . . . . . . . . . . . . . . . VI
Chăm sóc và bảo trì . . . . . . . . VI
Công việc bảo trì . . . . . .
Trợ giúp khi gặp lỗi . . . . . . . . . VI
Bảo hành. . . . . . . . . . . . . . . . . VI
Phụ kiện, phụ tùng . . . . . . . . . VI
EU-Tuyên bố về tính tuân thủ . VI
Thông số kỹ thuật . . . . . . . . . . VI
512
Mục lục
VI
VI
VI
VI
VI
VI
VI
VI
VI
VI
VI
VI
VI
VI
VI
VI
Hình minh họa bên trong nắp trước
1 Hãm xích / găng tay bảo hộ
2 Nút mở khóa
3 Công tắc thiết bị
4 Nút mở khóa pin
5 Khe lắp pin
1
6 Công tắc kiểu phích cắm
1
7 Pin cơ chế phun
2
8 Kính quan sát mức dầu
2
9 Nắp miệng đổ dầu
2
10 Chuỗi cưa
3
11 Thanh cưa
4
12 Tay cầm, đằng sau
4
13 Tay cầm, đằng trước
4
14 Bánh xe điều chỉnh điện áp cưa xích
5
15 Hãm xung dạng kẹp
5
16 Vỏ bọc
5
17 Đai ốc
5
18 Bảo vệ cưa xích
5
5
Mức độ nguy hiểm
6
NGUY HIỂM
6
Lưu ý một nguy cơ có thể xảy ra ngay lập
6
tức dẫn đến thương tích hoặc chết người.
6
CẢNH BÁO
6
Lưu ý một tình huống nguy hiểm có thể xảy
7
ra dẫn đến thương tích hoặc chết người.
THẬN TRỌNG
7
Lưu ý một tình huống nguy hiểm có thể xảy
8
ra để có thể giảm nhẹ thương tổn.
8
CHÚ Ý
8
Lưu ý một tình huống nguy hiểm có thể xảy
8
ra để có thể dẫn đến thiệt hại.
9
11
11
11
11
11
12
15
14
14
16
17
VI
– 1
Mô tả thiết bị

Publicité

loading