Bosch GCB Professional Serie Notice Originale page 68

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 18
OBJ_BUCH-2520-002.book Page 68 Monday, June 20, 2016 8:45 AM
68 | Tiếng Việt
Đường cắt gần tường: (xem hình K)
– Đối với các đường cắt gần tường lưỡi cưa phải
chạy 12 quanh các sống trượt 19 và cữ chặn chi
tiết gia công 11 phải chèn hết vào:
Sử dụng lưỡi cưa tương ứng.
Khi cần, hãy nới lỏng cả hai vít đầu có lỗ sáu cạnh
21 bằng chìa vặn sáu cạnh đi kèm 8 và đẩy cữ
chặn chi tiết gia công 11 hết lên trên. Siết chặt cả
hai vít đầu có lỗ sáu cạnh lại.
– Chọn vị trí cắt thích hợp cho vật gia công của bạn,
sao cho càng nhiều răng của lưỡi cưa đai 12 ở
mức có thể ăn vào vật cắt. (xem hình N)
– Bật máy, đặt cả hai tấm dẫn hướng 10 ngang bằng
trên tường và từ từ hạ lưỡi cưa 12 xuống đường
cắt.
– Vận hành với lực áp máy vừa phải và gia tải đồng
đều.
– Giảm lực áp máy ngay trước khi hoàn tất việc cắt,
và nâng nhẹ máy lên để máy không bị rơi trên vật
gia công.
Các đường cắt trong vận hành tĩnh (xem hình L)
– Đối với các đường cắt trong vận hành tĩnh lưỡi
cưa phải chạy 12 giữa các sống trượt 18 và cữ
chặn chi tiết gia công 11 phải chèn hết vào:
Sử dụng lưỡi cưa tương ứng.
Khi cần, hãy nới lỏng cả hai vít đầu có lỗ sáu cạnh
21 bằng chìa vặn sáu cạnh đi kèm 8 và đẩy cữ
chặn chi tiết gia công 11 hết lên trên. Siết chặt cả
hai vít đầu có lỗ sáu cạnh lại.
– Chọn vị trí cắt thích hợp cho vật gia công của bạn,
sao cho càng nhiều răng của lưỡi cưa đai 12 ở
mức có thể ăn vào vật cắt. (xem hình N)
Chỉnh đặt góc vuông muốn có.
Kẹp vật gia công thật chặt phù hợp với kích thước
của nó.
– Bật máy lên và từ từ hạ lưỡi cưa 12 vào đường cắt.
– Vận hành với lực áp máy vừa phải và gia tải đồng
đều.
– Tắt máy và chờ cho tới khi lưỡi cưa 12 hoàn toàn
về tình trạng đứng yên.
– Tại tay cầm phụ, từ từ kéo máy 6 lên trên.
Điều chỉnh giảm chấn của cánh tay dụng cụ (xem
hình M)
Bạn có thể chỉnh độ giảm chấn lò xo của cánh tay
dụng cụ 37 nhờ tấm điều chỉnh 33
Lỗ khoan a (cứng) – các chuyển động làm việc có
kiểm soát;
Lỗ khoan b (giữa) – giảm chấn trung gian;
Lỗ khoan c (mềm) – đường cưa nhanh.
– Kéo tay nắm 39 ra ngoài và xoay tấm điều chỉnh
33, cho tới khi chốt nhỏ khóa vào lỗ khoan mong
muốn.
1 609 92A 39V | (20.6.16)
Điều chỉnh tốc độ
Nhờ máy điều tốc 3 bạn có thể dễ dàng điều chỉnh
số vòng quay cần thiết của máy phụ thuộc vào loại
lưỡi cưa được sử dụng và loại vật liệu cần xử lý.
Ghi Chú: Không thay đồi số vòng quay trong khi
cưa! Nếu không thì máy có thể bị hỏng hoặc lưỡi cưa
bị vỡ.
Khoảng tốc độ quay
Số răng của lưỡi cưa
(TPI = số răng mỗi
inch)
Vật liệu
10
Thép mềm, nhôm, đồng,
thép không gỉ, thép cứng
Cáp
Kích Thước Vật gia Công Cho Phép
Kích cỡ vật gia công Tối đa:
Hình Dạng Vật
Góc Vuông 0° Góc Vuông 45°
Gia Công
Ø 120 mm
120 x 120 mm
14
18
24
6
6
5–6
< 5
6
6
6
6
Ø 50 mm
50 x 50 mm
Bosch Power Tools

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières