Thông Số Kỹ Thuật; Thông Tin Về Tiếng Ồn/Độ Rung - Bosch GAS Professional 15 Notice Originale

Aspirateur eau et poussières
Masquer les pouces Voir aussi pour GAS Professional 15:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 17
58 | Tiếng Việt
(21) Vòi phun nối
(22) Môi cao su
(23) Máng đầu hút
(24) Vòi phun đất
(25) Ống hút cứng
(26) Nút bấm
(27) Lỗ thoát
Thông số kỹ thuật
Máy hút bụi khô/ướt
Mã số máy
Công suất vào danh định
Chu kỳ
Dung tích khoang chứa (tổng thể)
Thể tích thực (Chất lỏng)
Sức chứa túi đựng bụi
A)
mức chân không tối đa
– Máy hút bụi
– Tua bin
A)
lưu lượng tối đa
– Máy hút bụi
– Tua bin
Tự động Khởi động-/Ngừng
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure 01:2014
Cấp độ bảo vệ
Mức độ bảo vệ
A)
được đo bằng một ống hút có Ø 35 mm và dài
3 m
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy
dành riêng cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Tự động Khởi động/Ngừng
Điện thế danh định
JP
100 V
TW
115 V
CN
220 V
Điện áp cao
220-240 V
A)
Chỉ số công suất nối cho phép của dụng cụ
điện đã kết nối (tiêu chuẩn quốc gia)
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp
với EN 60335-2-69.
Mức áp suất âm thanh theo đặc tính A của dụng cụ
điện lên tới 74 dB(A). Hệ số bất định K = 3 dB. Mức
ồn khi hoạt động có thể vượt quá 80 dB(A).
Hãy đeo thiết bị bảo vệ tai!
1 609 92A 4FZ | (10.07.2018)
(28) Kẹp cố định túi nhựa
(29) Giá đỡ bộ lọc
(30) Lưới lọc
(31) Miệng thoát khí
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
W
Hz
l
l
l
kPa
kPa
l/s
l/s
kg
A)
công suất tối đa
1050 W
1050 W
1100 W
2200 W
Tổng giá trị rung a
hệ số bất định K được xác định theo
EN 60335-2-69: a
Sự lắp vào
u
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
GAS 15
3 601 JE5 0..
1100
50–60
15
8
8
22
22
33
53
9,6
/ II
IPX4
công suất tối thiểu
100 W
100 W
100 W
100 W
(tổng vector của ba hướng) và
h
2
< 2,5 m/s
, K = 1,5 m/s
h
Hãy tháo phích cắm ra khỏi ổ cắm điện, trước
khi bạn bão dưỡng hoặc làm sạch, điều chỉnh
thiết bị, thay phụ kiện, hoặc để xa máy hút
bụi. Biện pháp thận trọng sẽ tránh việc khởi
động máy hút bụi không chủ ý.
GAS 15 PS
3 601 JE5 1..
1100
50–60
15
8
8
22
22
33
53
9,6
/ I
IPX4
2
.
Bosch Power Tools

Publicité

Table des Matières
loading

Ce manuel est également adapté pour:

Gas professional 15 ps

Table des Matières