Thông số kỹ thuật
Máy bắt vít pin
Máy khoan đập chạy pin
Mã số máy
Điện thế danh định
A)
Tốc độ không tải
– Số 1
– Số 2
A)
Tần suất đập
mô men xoắn tối đa, ứng dụng cho việc
A)
bắt vít vào vật cứng/mềm
Ø lỗ khoan tối đa (1./2. vòng truyền lực)
– Gỗ
– Thép
– Công trình xây gạch
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Ø vít máy tối đa
Trọng lượng theo EPTA-Procedure
A)
01:2014
nhiệt độ môi trường cho phép
– trong quá trình sạc điện
B)
– trong quá trình vận hành
và trong
quá trình lưu trữ
pin được khuyên dùng
thiết bị nạp được giới thiệu
A) tùy vào loại pin lốc đang sử dụng
B) hiệu suất giới hạn ở nhiệt độ <0 °C
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp với EN 62841-2-1.
Mức ồn loại A của dụng cụ điện thường là
Các món được giao
Máy cưa, miếng chặn chống tưa và bộ
hút
Hệ số bất định K
Hãy đeo thiết bị bảo vệ tai!
Tổng giá trị rung a
(tổng vector của ba hướng) và hệ số bất định K được xác định theo EN 62841-2-1.
h
Khoan vào kim loại:
a
h
K
Khoan xung động trên bê‑tông:
a
h
Bosch Power Tools
https://tm.by
Интернет-магазин
3 601 JH5 0..
V=
-1
min
-1
min
-1
min
Nm
mm
mm
mm
mm
mm
kg
°C
°C
ProCORE18V...
GSR 18V-50
dB(A)
dB(A)
dB
2
m/s
2
m/s
2
m/s
Tiếng Việt | 55
GSR 18V-50
GSB 18V-50
3 601 JH5 1..
18
0–460
0–1 800
0–1 800
–
0–27 000
50/28
35
13
−
1,5–13
1,5–13
10
1,4–2,4
1,4–2,5
0 ... +35
0 ... +35
-20 ... +50
-20 ... +50
GBA 18V...
GBA 18V...
ProCORE18V...
GAL 18...
GAL 18...
GAX 18...
GAX 18...
GAL 36...
GAL 36...
GSB 18V-50
72,5
83,5
5
2
1,5
–
1 609 92A 5C7 | (12.07.2019)
18
0–460
50/28
35
13
13
10
88
99
5
1
1,5
11