Cân Nặng Hằng Ngày - newfeel Scale 500 Manuel D'instructions

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 8
3.4. Cân nặng hằng ngày
- Đặt cân trên bề mặt phẳng và chắc
- Cởi đồ và đặt chân không lên cân
- Đứng lên cân bằng cách đặt chân lên 2 cực và đợi giá trị
trọng lượng ổn định và ngừng nhấp nháy
- Một hình ảnh động xuất hiện cho bạn biết cân đang
hoạt động
- Khi hoạt động này kết thúc, cân sẽ hiển thị :
Chuyển hóa cơ bản (Kcl)
Chỉ số khối cơ thể (IMC)
Lượng mỡ (%)
Lượng nước (%)
Lượng cơ (%)
Lượng xương (%)
Nếu trọng lượng của bạn quá gần với một người khác đã có thông tin lưu trong cân, cân
không thể nhận biết được hồ sơ của bạn, thế nên bạn sẽ phải lựa chọn hồ sơ bằng tay
bằng nút <và>.
Nếu không tìm thấy hồ sơ, màn hình sẽ chỉ hiển thị giá trị cân nặng.
Ngoài phần trăm lượng mỡ trong cơ thể, cân hiển thị một chỉ số giúp bạn biết mức độ mỡ
trong cơ thể của bạn.
Mức độ
20-
30-39 40-49 50-59
29
low
< 13
< 14
Bình
13-
14-21 16-23 17-24 18-25
thường
20
Tương đối
20.1-
21.1-
cao
23
24
Cao
> 23
> 24
4. Lượng mỡ
Low
Normal High
Tuổi
60+
< 16
< 17
< 18
23.1-
24.1-
25.1-
26
27
28
> 26
> 27
> 28
VI - 4
V.High
Mức độ
20-29 30-39 40-49 50-59
low
< 19
< 20
Bình
19-28 20-29 21-30 22-31 23-32
thường
Tương đối
28.1-
29.1-
cao
31
32
Cao
> 31
> 32
Tuổi
60+
< 21
< 22
< 23
30.1-
31.1-
32.1-
33
34
35
> 33
> 34
> 35

Hide quick links:

Publicité

Table des Matières
loading

Ce manuel est également adapté pour:

8485828

Table des Matières