OBJ_BUCH-1444-007.book Page 198 Thursday, June 9, 2016 1:34 PM
198 | Tiếng Việt
Máy Đo Khoảng Cách
Laze Hiển Thị Số
Tự động ngắt mạch sau
khoảng
– Laze
– Dụng cụ đo (ở trạng thái
không đo)
Pin
Pin có thể nạp điện lại
được
Thời gian hoạt động của
pin, khoảng chừng
– Đo riêng lẻ
– Đo liên tục
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chuẩn EPTA 01:2014)
Kích thước
Mức độ bảo vệ
A) Khoảng cách hoạt động gia tăng tùy thuộc vào
ánh sáng laze được phản chiếu từ bề mặt của mục
tiêu ra sao (mặt tán xạ, không phản chiếu) và với sự
gia tăng độ sáng của tiêu điểm laze đối với cường
độ ánh sáng chung quanh (không gian bên trong,
lúc mờ sáng). Trong điều kiện bất lợi (vd. khi đo
ngoài trời dưới ánh sáng chói chang, có khả năng
cần sử dụng đến cọc tiêu tấm.
B) Nếu đo từ mặt sau của máy đo. Nếu các điều
kiện không thuận lợi như bức xạ mặt trời mạnh hoặc
bề mặt phản chiếu kém cần tính tới một lực tác động
khoảng ±0.15 mm/m. Cần tính tới một lực tác động
khoảng ±0.05 mm/m đối với các điều kiện thuận lợi.
C) Trong chức năng đo liên tục, nhiệt độ hoạt động
tối đa là +40 °C.
D) Chiều rộng của tia Laser phụ thuộc vào chất
lượng bề mặt và các điều kiện xung quanh.
E) Thời gian đo có khả năng bị giảm nhiều hơn khi
sử dụng pin nạp lại được 1.2 V, hơn là đối với pin 1.5
V. Tuổi thọ pin được liệt kê mang ý nghĩa là đo mà
không hiển thị sự phát sáng.
Dụng cụ đo có thể nhận biết rõ ràng bằng chuỗi số
dòng 13 trên nhãn ghi loại máy.
1 609 92A 1YM | (9.6.16)
Biểu trưng của sản phẩm
GLM 50
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa dụng cụ đo trên trang hình ảnh.
20 s
5 min
2 x 1.5 V LR03 (AAA)
2 x 1.2 V HR03 (AAA)
E)
10000
10 Nắp đậy pin
E)
2.5 h
11 Lỗ chiếu luồng laze
12 Thấu kính
0.14 kg
13 Số mã dòng
14 Ổ ren 1/4"
53 x 114 x 30 mm
15 Nhãn cảnh báo laze
IP 54 (ngăn được bụi và
16 Lẫy cài nắp đậy pin
nước văng vào)
17 Túi xách bảo vệ
18 Giá ba chân*
19 Kính nhìn laze*
20 Tấm cọc tiêu laze*
* Các phụ tùng được minh họa hay mô tả không nằm
trong tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm.
** Giữ nhấn nút để gọi mở rộng các chức năng.
Hiển thị các Phần tử
1 Màn hiển thị
2 Nút đo
3 Nút dành cho diện tích/bề mặt, khối lượng và đo
chiều cao gián tiếp (Pythagoras)
4 Nút Tắt/Mở Xóa **
5 Nút trừ
6 Nút chọn mực chuẩn qui chiếu
7 Nơi gắn đai xách
8 Nút cọng
9 Nút đo chiều dài và đo liên tục
a Các hàng giá trị đo được
b Hàng kết quả
c Các chức năng đo
Đo chiều dài
Đo liên tục
Đo diện tích/bề mặt
Đo khối lượng
Đo Đơn Giản theo Công Thức Pitago
d Laze, hoạt động
e Điểm xuất phát đo chuẩn
f Cảnh báo nhiệt độ
g Đèn báo dung lượng pin thấp
h Chỉ thị "ERROR " (LỖI)
Bosch Power Tools