Tên model
KDL-
55W800C
50W800C
43W800C
Lưu ý
• Các số liệu ở bảng trên có thể khác nhau đôi chút phụ thuộc vào việc lắp đặt.
• Khi TV được lắp đặt trên tường, phần trên TV hơi nghiêng về phía trước.
3
Lắp chi tiết Đồ gá cho Giá đỡ treo tường. Kiểm tra các chi tiết Đồ gá bằng cách tham khảo mục
"1" trong Hướng dẫn lắp đặt Giá đỡ treo tường.
Lưu ý
• Nếu bạn sử dụng tua vít điện, hãy đặt mô men siết ở mức xấp xỉ 1,5 N·m {15 kgf·cm}.
• Bảo đảm rằng bạn đặt các chi tiết chưa dùng ở nơi an toàn để sử dụng sau. Giữ lại quyển hướng dẫn sử dụng để
tham khảo về sau.
Giá đỡ tiêu chuẩn
Vít (+PSW 6 x 20)
Vải mềm
Giá đỡ mỏng
Lưu ý
• Bạn cũng có thể sử dụng một số cổng ở phía sau TV khi sử dụng kiểu lắp này.
• Kết nối cáp mở rộng analog (Tính khả dụng tùy thuộc vào quốc gia/khu vực/kiểu TV) nếu bạn cần sử dụng hốc
VIDEO IN 1.
20
VN
Kích thước
Kích thưôc
tâm màn
màn hình
hình
1.230
715
99
1.116
654
127
962
565
173
Puli
Vải mềm
Chiều dài treo
Giá đỡ tiêu
Giá đỡ
chuẩn
mỏng
464
463
464
464
464
464
Vít (+PSW 6 x 50)
Vòng đệm (60 mm)
Đai truyền
Đơn vị: mm
Giá đỡ tiêu
Giá đỡ
chuẩn
mỏng
123
81
122
80
122
80
/