Thông Số Kỹ Thuật - Bosch GSS 2300 Professional Notice Originale

Ponceuse vibrante
Masquer les pouces Voir aussi pour GSS 2300 Professional:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 9
All manuals and user guides at all-guides.com
OBJ_BUCH-2350-002.book Page 35 Tuesday, March 3, 2015 9:49 AM
 Lưu ý, nguy cơ cháy! Tránh không để vật được
chà nhám cũng như máy chà nhám quá nóng.
Luôn luôn làm trống sạch bộ phận chứa bụi
trước khi dừng nghỉ. Trong tình trạng không
thuận lợi, vd. khi tia lửa bắn ra trong lúc chà kim
loại, dăm mạt vụn trong túi chứa bụi, trong bộ lọc
siêu nhỏ hay túi giấy (hay trong túi lọc hay bộ lọc
trong máy hút bụi) có thể tự cháy. Đặt biệt khi trộn
lẫn với phần vẹt-ni còn xót lại, dầu bóng hay các
nguyên liệu hóa chất khác hay các mạt chà bị hun
nóng sau một thời gian làm việc dài.
 Kẹp chặt vật gia công. Vật gia công được kẹp
bằng một thiết bị kẹp hay bằng êtô thì vững chắc
hơn giữ bằng tay.
 Đừng chạm vào bộ phận chuyển động kim
loại, đặc biệt là những tấm mài khi mài trên.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Dành sử dụng cho
Máy được thiết kế để chà khô gỗ, nhựa, chất trám và
các bề mặt có sơn phủ.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của máy trên trang hình ảnh.
1 Công tắc Tắt/Mở
2 Nút khoá giữ chế độ tự-chạy của công tắc
Tắt/Mở
3 Tay gạt siết phía sau
4 Gọng kẹp sau
5 Đế chà
6 Tay gạt siết phía trước
7 Giấy nhám
8 Gọng kẹp trước
9 Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
10 Vít vặn đế chà
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Bosch Power Tools
Thông số kỹ thuật
Máy chà nhám xoay
Mã số máy
Công suất vào danh định
W
Tốc độ không tải
v/p
Tần suất vòng xoay
v/p
Đường kính vòng xoay
mm
Kích cỡ giấy nhám
— Lắp vào thông qua kẹp
mm
Kích cỡ đế chà
mm
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01/2003
(chuẩn EPTA 01/2003)
kg
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U]
230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng
cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
 Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Hút Dăm/Bụi
 Mạt bụi từ các vật liệu được sơn phủ ngoài có
chứa chì trên một số loại gỗ, khoáng vật và kim
loại có thể gây nguy hại đến sức khoẻ con người.
Đụng chạm hay hít thở các bụi này có thể làm
người sử dụng hay đứng gần bị dị ứng và/hoặc
gây nhiễm trùng hệ hô hấp.
Một số mạt bụi cụ thể, ví dụ như bụi gỗ sồi hay
đấu, được xem là chất gây ung thư, đặc biệt là có
liên quan đến các chất phụ gia dùng xử lý gỗ (chất
cromat, chất bảo quản gỗ). Có thể chỉ nên để thợ
chuyên môn gia công các loại vật liệu có chứa
amiăng.
– Tạo không khí thông thoáng nơi làm việc.
– Khuyến nghị nên mang mặt nạ phòng độc có bộ
lọc cấp P2.
Tuân thủ các qui định của quốc gia bạn liên quan
đến loại vật liệu gia công.
 Tránh không để rác tích tụ tại nơi làm việc. Rác
có thể dễ dàng bắt lửa.
Thay Giấy Nhám
Khi lắp giấy nhám mới vào, làm thật sạch đế chà 5
cho hết bụi hay mạt gỗ (vd. bằng chổi cọ).
1 609 92A 10D | (3.3.15)
Tiếng Việt | 35
GSS 2300
3 601 B98 0..
190
12000
24000
2,0
93 x 230
92 x 182
1,5
/II

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières