Bosch GBM 1000 Professional Notice Originale page 35

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 9
OBJ_BUCH-2517-002.book Page 35 Monday, May 2, 2016 10:29 AM
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới
đây có thể bị điện giựt, gây cháy
và/hay bị thương tật nghiêm trọng.
Trong khi đọc các hướng dẫn sử dụng, mở trang gấp
hình ảnh máy và để mở nguyên như vậy.
Dành sử dụng cho
Máy được thiết kế để khoan gỗ, kim loại, gốm và
nhựa dẻo. Máy có bộ phận kiểm soát điện tử và quay
được hai chiều: trái và phải, cũng thích hợp cho việc
vặn vít và cắt ren bằng tarô.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của máy trên trang hình ảnh.
1 Mâm cặp khoan loại dùng chìa
2 Nút khoá giữ chế độ tự-chạy của công tắc Tắt/Mở
3 Công tắc Tắt/Mở
4 Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
5 Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
6 Khóa của mâm cặp
7 Đầu vít *
8 Đầu nối phổ thông*
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Khoan xoay
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ không tải
Tốc độ danh định
Điều khiển tốc độ
Quay Phải/Trái
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Đường kính khoan tối đa
– Thép
– Gỗ
– Nhôm
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U]
230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng
cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Bosch Power Tools
Khoan xoay
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chuẩn EPTA 01:2014)
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U]
230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng
cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
Thay Dụng Cụ (xem hình A)
 Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Mở mâm cặp khoan dùng khóa 1 bằng cách vặn cho
đến khi dụng cụ có thể lắp vào được. Lắp dụng cụ
vào.
Tra khóa mâm cặp vào 6 trong các lỗ tương ứng của
mâm cặp khoan dùng khóa 1 và vặn để kẹp dụng cụ
lại một cách đồng bộ.
Dụng Cụ Bắt Vít (xem hình B)
Khi làm việc với các mũi vít 7, luôn luôn nên sử dụng
8 loại đầu nối phổ thông. Chỉ dùng mũi vít vừa khớp
với đầu vít.
Thay Mâm Cặp Khoan
Đối với máy không có khóa trục, mâm cặp khoan khi
cần thay phải thông qua một đại lý phục vụ dụng cụ
điện sau khi bán do Bosch ủy nhiệm.
Hút Dăm/Bụi
 Mạt bụi từ các vật liệu được sơn phủ ngoài có
GBM 1000
chứa chì trên một số loại gỗ, khoáng vật và kim
3 601 AA9 0..
loại có thể gây nguy hại đến sức khoẻ con người.
W
350
Đụng chạm hay hít thở các bụi này có thể làm
W
160
người sử dụng hay đứng gần bị dị ứng và/hoặc
v/p
0 –2800
gây nhiễm trùng hệ hô hấp.
Một số mạt bụi cụ thể, ví dụ như bụi gỗ sồi hay
v/p
0 –2000
đấu, được xem là chất gây ung thư, đặc biệt là có
liên quan đến các chất phụ gia dùng xử lý gỗ (chất
cromat, chất bảo quản gỗ). Có thể chỉ nên để thợ
mm
1 –10
chuyên môn gia công các loại vật liệu có chứa
amiăng.
– Tạo không khí thông thoáng nơi làm việc.
mm
10
– Khuyến nghị nên mang mặt nạ phòng độc có bộ
mm
20
mm
13
Tuân thủ các qui định của quốc gia bạn liên quan
đến loại vật liệu gia công.
 Tránh không để rác tích tụ tại nơi làm việc. Rác
có thể dễ dàng bắt lửa.
kg
Mâm cặp khoan phải được siết chặt với
lực vặn vào khoảng 25–30 Nm.
lọc cấp P2.
1 609 92A 2GT | (2.5.16)
Tiếng Việt | 35
GBM 1000
1,2
/II

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières