Tieng Viet; Giới Thiệu - Defort DMM-20D-RF Mode D'emploi

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 10

Tieng Viet

VI
Đa chức năng phát hiện
GIỚI THIỆU
Công cụ đo Defort mới của bạn sẽ nhiều hơn đáp ứng
mong đợi của bạn. Nó đã được sản xuất theo tiêu
chuẩn chất lượng nghiêm ngặt Defort để đáp ứng tiêu
chuẩn hiệu suất cao. Bạn sẽ fi thứ công cụ mới của
bạn dễ dàng và an toàn để hoạt động, và được chăm
sóc tốt, nó sẽ cung cấp cho bạn nhiều năm dịch vụ
đáng tin cậy.
Chú ý:
Đọc kỹ thông qua các hướng dẫn gốc trước khi sử
dụng công cụ đo Defort mới của bạn. Chăm sóc đặc
biệt chú ý đến các cảnh báo. Công cụ đo Defort của
bạn có nhiều tính năng mà sẽ làm cho công việc của
bạn nhanh hơn và dễ dàng hơn. An toàn, hiệu suất
và độ tin cậy đã được ưu tiên hàng đầu trong sự phát
triển của công cụ này, làm cho nó dễ dàng để duy trì
và hoạt động.
Không bỏ công cụ điện cùng với rác thải sinh hoạt !
Sản phẩm lãng phí điện không nên được xử lý với rác
sinh hoạt. Vui lòng tái chế, nơi cơ sở tồn tại. Kiểm tra
với chính quyền địa phương hoặc cửa hàng bán lẻ để
tái chế tư vấn.
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Công cụ đo lường, phụ kiện và bao bì phải được sắp
xếp để tái chế thân thiện môi trường. Các thành phần
nhựa được dán nhãn để tái chế phân loại. Không bỏ
pin/pin vào rác thải sinh hoạt, fi lại hoặc nước. Gói pin/
pin phải được thu thập và tái chế một cách thân thiện
môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
▪ Khỏang cách dải đo ................................................ 0,5 ÷ 16 m
▪ chính xác Đo khoảng cách .............................±0,5% (≥ 99,5%)
▪ Đo khoảng cách độ phân giải ........................................ 0,01 m
▪ chính xác đo nhiệt độ ...................................................... ±1 ºC
▪ Nhiệt độ trong quá trình hoạt động ........................... 0 ÷ 50 ºC
▪ Công suất tiêu thụ ...................................................... ≤ 0,25 W
▪ tần số áp suất âm thanh ..................................................3 KHz
▪ lớp Laser ................................................................................ 2
▪ loại Laser 650 nm, ........................................................< 1 mW
▪ Laser chùm đường kính (ở 25 °C) 10 m xấp xỉ. ........... 1,5 mm
▪ pin .............................................................................. 9V, 6F22
▪ Tuổi thọ pin
- Đo duy nhất .................................................. ~ 12.600 phép đo
- Đo lường liên tục ......................................................... ~ 10,5 h
▪ Phát hiện «sống» 1,5 mm2 dây ≥ ~ 220 V, ở độ sâu ≥ 38 mm
▪ Phát hiện kim loại
- Đồng (Ø16x1 mm), độ sâu túi ≥ 19 mm
- Ống sắt (Ø19x1 mm), độ sâu túi ≥ 38 mm
▪ Phát hiện gỗ mềm, độ sâu túi ≥ 19 mm
▪ Phát hiện gỗ cứng, thăm dò độ sâu ≥ 32 mm
▪ Số lượng phát hiện «sống» dây,
kim loại, cứng và mềm gỗ 7
▪ đo liên tục Có
▪ chuyển đổi đơn vị hệ mét và Anh Có
62
▪ Đo nhiệt độ Có
▪ dấu hiệu pin yếu Có
▪ Tự động tắt Có
▪ Backlit hiển thị Có
▪ màn hình LCD Có
▪ Trọng lượng (EPTA Thủ tục 01/2003) 240 g
▪ An toàn loại III
▪ mức độ bảo vệ (trừ các ngăn chứa pin) IP 54
ĐA CHỨC NĂNG CẢNH BÁO AN TOÀN
PHÁT HIỆN
Trước khi sử dụng các công cụ đo lường, tự làm quen
với tất cả các tính năng hoạt động và yêu cầu an toàn.
▪ Không chỉ đạo các chùm tia laser có người hoặc động
vật. Đừng nhìn chằm chằm vào chùm tia.
▪ công cụ đo lường này phát ra lớp 2 bức xạ laser theo
EN 60825-1. Điều này có thể dẫn đến người bị mù.
▪ Chú ý đến sự phân cực chính xác khi lắp pin theo các
đánh dấu trong ngăn chứa pin.
▪ Tháo pin ra khỏi các công cụ đo lường khi không sử
dụng nó trong hơn 3 tháng để ngăn chặn rò rỉ, và lưu
trữ nó trong một nơi mát mẻ và khô.
▪ Nếu pin bị rò rỉ, tháo pin ra, lau sạch chất lỏng từ các
ngăn bằng vải mềm tránh tiếp xúc của làn da của bạn
với điện.
▪ Không cho phép trẻ em sử dụng các công cụ đo tia
laser mà không cần giám sát. Họ có thể cho người
khác vô ý bị mù hoặc bản thân.
▪ Các công cụ đo lường phải được sửa chữa chỉ bởi
kỹ thuật viên có trình độ trong thẩm quyền Defort trung
tâm dịch vụ sử dụng phụ tùng thay thế ban đầu để đảm
bảo duy trì các chức năng vận hành an toàn.
BIẾT SẢN PHẨM CỦA BẠN
1. LCD
2. LED chỉ báo chế độ khoảng cách
3. LED chỉ báo chế độ dò
4. mức độ bong bóng
5. bấ m chuông
6. Nút ON/OFF
7. Độ F và độ C chuyển đổi/Metric Anh và chuyển đổi
đơn vị
8. Nút chế độ đo lường phát hiện/Khỏang cách
9. Khoảng cách nút chế độ đo lường
10. Dữ liệu tích lũy/nút bằng
11. nút dò
12. Nút khai thác dữ liệu
13. Nút bộ nhớ dữ liệu
14. phát tia laser
15. Thiết bị dòng Laser
16. thiết bị siêu âm
17. nắp pin
18. Laser thiết bị khóa
19. Nút đo khoảng cách
NÚT
cHỨC NĂNG
ON/OFF
Bật/tắt nút
C/F
Đơn nhấn nút hiển thị nhiệt độ trong độ C,
nhấn nút lần thứ hai hiển thị nhiệt độ trong
độ F, nhấn nút để trở về lần thứ ba nhiệt độ
ở độ C một lần nữa, vv, nhấn nút DI xóa màn
hình hiển thị .

Publicité

Table des Matières
loading

Ce manuel est également adapté pour:

98293777

Table des Matières