Sony Bravia KDL-55HX750 Mode D'emploi page 71

Masquer les pouces Voir aussi pour Bravia KDL-55HX750:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles

Les langues disponibles

Kích thưôc
Tên model
màn h́ nh
KDL-
A
SU-WL50B (1)
55HX75x
1271
46HX75x
1076
46EX65x
1074
40HX75x
943
40NX650
954
40EX65x
941
32HX75x
756
32NX650
767
32EX65x
753
32EX55x
753
SU-WL500 (2)
55HX75x
1271
46HX75x
1076
46EX65x
1074
40HX75x
943
40NX650
954
40EX65x
941
32HX75x
756
32NX650
767
32EX65x
753
32EX55x
753
SU-WL100 (3)
26EX550
642
Các số liệu ở bảng trên có thể khác nhau đôi chút phụ thuộc vào việc lắp đặt.
CẢNH BÁO
Tường sẽ lắp TV lên phải có khả năng chịu được trọng lượng tối thiểu gấp bốn lần trọng lượng của TV. Tham
khảo trang 26-28 (Thông số kĩ thuật) để biết trọng lượng.
Kích thước
tâm màn
hình
B
C
D
761
106
495
650
161
495
649
161
496
576
198
496
581
198
497
575
198
495
471
190
436
477
190
438
470
190
436
470
190
436
761
78
468
650
133
468
649
133
468
576
170
468
581
170
470
575
170
468
471
162
408
477
162
410
470
162
408
470
162
408
412
78
294
Chiều dài cho mỗi góc gắn
Góc (0°)
E
F
108
108
108
107
104
108
107
104
108
108
107
334
107
296
108
294
107
270
103
268
107
268
107
254
103
253
107
252
107
252
109
217
Đơn vị: mm
Góc (20°)
G
H
705
477
602
477
599
476
531
477
538
477
529
475
433
421
440
421
438
419
438
419
375
276
35
VN
VN

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières