72 | Tiếng Việt
(5) Điểm nhận giá đỡ ba chân 1/4"
(6) Lẫy cài nắp đậy pin
(7) Nắp đậy pin
(8) Mã seri sản xuất
(9) Nhãn cảnh báo laser
(10) Nam châm
A)
(11) Giá đa năng (BM 1)
A)
(12) Bảng đích tia laser
A)
(13) Kính nhìn tia laser
(14) Giá đỡ ba chân (BT 150)
A)
(15) Cây chống (BT 350)
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Máy Laze lấy mực ngang và
dọc
Mã số máy
Phạm vi làm việc đến
A)
khoảng
B)
Cốt thủy chuẩn chính xác
Phạm vi tự lấy cốt tiêu biểu
Thời gian lấy cốt thủy chuẩn
tiêu biểu
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ lưu kho
Chiều cao ứng dụng tối đa
qua chiều cao tham chiếu
Độ ẩm không khí tương đối
tối đa.
Mức độ bẩn
theo IEC 61010-1
Cấp độ Laser
Loại Laser
C
6
Phân kỳ
Điểm nhận giá đỡ ba chân
Bộ nguồn
Thời gian vận hành khoảng.
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014
1 609 92A 58S | (09.06.2020)
Máy Laze lấy mực ngang và
dọc
Kích thước (Chiều
dài × Chiều rộng × Chiều
cao)
A) Phạm vi làm việc có thể được giảm thông qua các
B) Điều kiện là các giá trị đã đặt từ bình thường đến các
A)
C) Chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi
Số xêri (8) đều được ghi trên nhãn mác, để dễ dàng nhận dạng loại
máy đo.
Sự lắp vào
Lắp/thay pin
Khuyến nghị sử dụng các pin kiềm mangan để vận
GLL 3 X
hành dụng cụ đo.
Để mở nắp đậy pin (7) bạn hãy nhấn lên khóa (6)
3 601 K63 C..
và mở nắp đậy pin ra. Lắp pin vào.
15 m
Xin hãy lưu ý lắp tương ứng đúng cực pin như được
thể hiện mặt trong nắp đậy pin (7).
±0,5 mm/m
Luôn luôn thay tất cả pin cùng một lần. Chỉ sử dụng
±4°
pin cùng một hiệu và có cùng một điện dung.
Tháo ắc quy ra khỏi dụng cụ đo nếu bạn
u
< 6 s
không muốn sử dụng thiết bị trong thời gian
dài. Pin có thể hư mòn sau thời gian bảo quản
−10 °C ... +40 °C
lâu trong dụng cụ đo và tự xả điện.
–20 °C ... +70 °C
2000 m
Vận Hành
90 %
Bắt Đầu Vận Hành
Bảo vệ dụng cụ đo tránh khỏi ẳm ướt và
u
C)
2
không để bức xạ mặt trời chiếu trực tiếp vào.
Không cho dụng cụ đo tiếp xúc với nhiệt độ
u
2
khắc nghiệt hoặc dao động nhiệt độ. Không
để nó trong chế độ tự động quá lâu. Hãy cho
635 nm, < 1 mW
điều chỉnh nhiệt độ cho dụng cụ đo khi dao động
1
nhiệt độ lớn và luôn tiến hành kiểm tra độ chính
0,6 mrad (Góc đầy)
xác trước khi làm việc tiếp (xem „Kiểm tra độ
chính xác của dụng cụ đo", Trang 73).
1/4"
Trong trường hợp ở trạng thái nhiệt độ cực độ
4 × 1,5 V LR6 (AA)
hay nhiệt độ thay đổi thái quá, sự chính xác của
20 h
dụng cụ đo có thể bị hư hỏng.
0,5 kg
Tránh va chạm mạnh hoặc làm rơi dụng cụ
u
đo. Sau khi có tác động mạnh từ bên ngoài lên
dụng cụ đo, cần tiến hành kiểm tra độ chính xác
trước khi tiếp tục (xem „Kiểm tra độ chính xác
của dụng cụ đo", Trang 73).
Hãy đẩy công tắc cơ cấu khóa con lắc vào vị
u
trí , nếu bạn vận chuyển dụng cụ đo. Động
tác này khóa bộ phận lấy cốt thủy chuẩn để
điều kiện môi trường không thuận lợi (ví dụ như tia
mặt trời chiếu trực tiếp).
điều kiện xung quanh phù hợp (ví dụ không rung,
không sương mù, không khói, không tia cực tím trực
tiếp). Sau khi có dao động nhiệt độ mạnh, có thể dẫn
đến sai lệch độ chính xác.
độ dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ.
GLL 3 X
97 × 65 × 120 mm
Bosch Power Tools